• Bỏ qua primary navigation
  • Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Trang chủ
  • Giới Thiệu
  • Tin Xe
  • Wiki
  • Liên Hệ
Mazda Vũng Tàu

Mazda Vũng Tàu

Tin tức xe - tin công nghệ - tin tổng hợp

Show Search
Hide Search
  • Trang chủ
  • Giới Thiệu
  • Tin Xe
  • Wiki
  • Liên Hệ
Trang chủTin XeVinFast Fadil 2022: Giá Xe, Thông Số & Hình Ảnh (ALL-NEW) – vinfast fadil
Tin Xe

VinFast Fadil 2022: Giá Xe, Thông Số & Hình Ảnh (ALL-NEW) – vinfast fadil

admin · 10 Tháng Tư, 2022 · [post_view] · 0

Vinfast Fadil 2022: Là mẫu xe Hatchback cở nhỏ, 5 chỗ ngồi, sản xuất bởi VinFast Motors – Việt Nam. Xe có 03 phiên bản: tiêu chuẩn, nâng cao và thượng hạng, giá từ 425 – 499 triệu đồng

Bạn đang xem: vinfast fadil

Nhận xét xe VinFast Fadil 2022 – Update thông tin xe, thông số kỹ thuật kỹ thuật, khả năng vận hành, trang bị tiện nghi, nhận xét ngoại thất, nội thất và báo giá xe VinFast Fadil tiên tiến nhất tháng 04 năm 2022.

 

 

Người tiêu dùng Việt Nam đã kỳ vọng tầm giá Fadil nằm trong khoảng 250 – 300 triệu đồng, thấp hơn so với các đối thủ trên thị trường như Toyota Wigo, Hyundai I10, Kia Morning. Tuy vậy, khi ra mắt, tầm giá thông báo khá cao với 2 phiên bản và 5 năm màu sắc: màu đỏ, xanh, bạc, cam, xám và trắng.

 

Dòng xe cỡ nhỏ này sẽ đối đầu với Wigo, Hyundai I10, Kia Morning, xe Honda Brio… để hướng tới khách hàng có nhu cầu mua xe ô tô giá tốt. Hãy cùng tham khảo bảng thông số kỹ thuật kỹ thuật của Vinfast Fadil 2022.

 

VinFast Fadil 2022 giá bao nhiêu?

 

Theo thông báo của nhà sản xuất ô tô VinFast, Fadil có giá niêm yết 425 triệu đồng (cho bản tiêu chuẩn). Ngoài ra khách hàng có thể trang bị thêm cho xe những công nghệ an toàn khác với gói tùy chọn nâng cao (có tổng giá trị lên đến 77 triệu đồng). Như vậy, một chiếc VinFast Fadil đầy đủ option sẽ có giá thành khoảng 472 triệu đồng.

 

Theo thông tin từ phía Vinfast thì trong tháng 04/2022 giá xe sẽ giảm mạnh ở toàn bộ các phiên bản kể cả khi quý khách hàng mua xe theo hình thức trả góp hay trả thẳng 100% giá trị xe thì vẫn được hưởng ưu đãi. Đồng thời, khi mua xe Vinfast Fadil tron tháng này quý khách hàng hàng sẽ được giảm 100% lệ phí trước bạ. Giá xe Vinfast Fadil rõ ràng như sau: 

 

Bảng giá xe Vinfast Fadil 2022 tiên tiến nhất tại Việt Nam

Phiên bản

Giá niêm yết

Giá xe tháng 04/2022

VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn (Base)

425.000.000

425.000.000

382.500.000

VinFast Fadil bản Nâng cao (Plus)

459.000.000

459.000.000

413.100.000

VinFast Fadil bản Cao Cấp

499.000.000

499.000.000

449.100.000

**Lưu ý: Giá xe Vinfast Fadil chưa bao gồm ngân sách lăn bánh.

 

Khuyến mãi VinFast Fadil trong tháng 04/2022

 

Trong tháng 03/2022, giá xe Vinfast Fadil giảm mạnh ở toàn bộ các phiên bản, bản Vinfast Fadil tiêu chuẩn chỉ 336,5 triệu đồng. Đồng thời, trợ giúp 100% lệ phí trước bạ khi mua xe Vinfast Fadil trong tháng này. 

 

So sánh giá xe VinFast Fadil với các mẫu xe cùng phân khúc

 

So với các mẫu xe khác trong phân khúc như Hyundai Grand i10, Kia Morning, Toyota Wigo, Honda Brio thì giá xe Vinfast Fadil cao nhất phân khúc với 425 triệu đồng, xếp sau là Brio với giá 418 triệu, tiếp đó là Toyota Wigo 352 triệu đồng, Hyundai i10 có giá 315 xếp thứ 4, Kia Morning có giá thoải mái nhất với 299 triệu đồng.

 

TÊN XE 

GIÁ NIÊM YẾT (TRIỆU VND)

Vinfast Fadil (bản tiêu chuẩn)

425

Honda Brio (bản tiêu chuẩn) 

418

Toyota Wigo (bản tiêu chuẩn)

352

Hyundai Grand i10 (bản tiêu chuẩn)

315

Kia Morning (bản tiêu chuẩn)

299

 

Thông số kỹ thuật kỹ thuật Vinfast Fadil 2022

 

Thông số kỹ thuật

VinFast Fadil bản tiêu chuẩn

VinFast Fadil bản nâng cao

Kích thước

Kích thước tổng thể 𝓓 Ҳ Ŕ Ҳ ₵ (mm)

3.676 Ҳ 1.632 Ҳ 1.495

Chiều dài nền tảng (mm)

2.385

Khối lượng không tải (kg)

992

1.005

Động cơ và Vận hành

Động cơ

1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng

Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)

98 @ 6.200

Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)

128 @ 4.400

Hộp số

CVT

Dẫn động

FWD

Hệ thống treo trước/sau

MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn

Trợ lực lái

Trợ lực điện

Ngoại thất

Đèn chiếu xa và chiếu gần

Halogen

Đèn chiếu sáng ban ngày

Halogen

LED

Đèn sương mù trước

Có

Đèn hậu

Halogen

LED

Đèn phanh thứ 3 trên cao

Có

Gương chiếu hậu

Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và tính năng sấy gương

Kích thước lốp

185/55R15

La-zăng

Kim loại tổng hợp nhôm

Kim loại tổng hợp nhôm, 2 màu

Lốp dự trữ

Có

Nội thất

Màu nội thất

Đen/Xám

Vật liệu bọc ghế

Da tổng hợp

Điều chỉnh ghế hàng trước

Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ bốn phương ghế hành khách

Hàng ghế sau

Gập 60/40

Vô lăng

Chỉnh cơ 2 hướng

Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh tiếng động

Gương trên tấm chắn nắng

Bên lái

Bên lái và hành khách

Đèn trần trước/sau

Có

Thảm lót sàn

Có

Tiện nghi

Màn hình đa thông tin

Có

Hệ thống điều hòa

Chỉnh cơ

Tự động

Hệ thống tiêu khiển

AM/FM, MP3

Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối smartphone thông minh, AM/FM, MP3

Hệ thống tiếng động

6 loa

Cổng USB

1 cổng

2 cổng

Kết nối công nghệ Bluetooth không dây, tính năng đàm thoại rảnh tay

Có

Tích hợp trên vô lăng

An toàn, an ninh

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa/Tang trống

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Có

Tính năng phân phối lực phanh điện tử EBD

Có

Hệ thống thăng bằng điện tử ESC

Có

Tính năng kiểm tra lực kéo TCS

Có

Trợ giúp xuất phát ngang dốc HSA

Có

Tính năng chống lật

Có

Cảm ứng trợ giúp đỗ xe sau

Không

Có

Camera lùi

Không

Có

Căng đai nguy cấp hàng ghế trước

Có

Thông báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế

Có

Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX

Có

Hệ thống túi khí

2 túi khí

6 túi khí

Khóa cửa tự động khi xe di chuyển

Không

Có

Chìa khóa mã hóa

Có

Thông báo chống trộm

Không

Có

 

Giá lăn bánh Vinfast Fadil 2022

 

Để VinFast Fadil 2022 lăn bánh trên đường, tất cả chúng ta cần tính theo giá đã có VAT. Ngoài ra, khách hàng không chỉ cần phải bỏ ra một số vốn ban đầu để mua xe mà còn cần trả các tiền thuế, phí khác nữa, rõ ràng:

 

  • Phí biển số tại Tp.HCM là 11 triệu đồng, 20 triệu tại Hà Nội và 2 triệu đồng tại các kh

    u vực khác

  • Thuế trước bạ tại Tp. Hồ Chí Minh và những nơi khác trên toàn quốc là 10%, còn tại Hà Nội là 12%

  • Phí đăng kiểm 340.000 đồng

  • Phí bảo trì đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (150 ngàn/tháng) hay pháp nhân (180 ngàn/tháng)

  • Phí bảo hiểm bắt buộc, phí dịch vụ,..

 

VinFast Fadil 2022 bản Tiêu chuẩn (Base)

 

Xe VinFast Fadil 2022 bản tiêu chuẩn có giá thành “dễ thở” nhất giúp khách hàng có thể đơn giản tiếp cận mẫu xe của thương hiệu Việt. Tuy nhiên, những trang bị tiêu chuẩn của bản tiêu chuẩn vẫn còn rất cơ bản và thực dụng, không quá nổi trội. Có thể nói tới như: đèn Halogen, điều hòa chỉnh cơ, 2 túi khí. Thậm chí xe không được trang bị màn hình tiêu khiển trung tâm.

 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL (BASE) MỚI NHẤT 2021

Thuế / Phí / Bảo hiểm

Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng)

Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng)

Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

336.500.000

336.500.000

336.500.000

Phí trước bạ

40.380.000

33.650.000

33.650.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.047.500

5.047.500

5.047.500

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Tổng

404.308.200

397.578.200

378.578.200

 

Vinfast Fadil 2022 bản nâng cao (Plus)

 

Vinfast Fadil bản nâng cao (Plus) là bản nằm giữa bản thượng hạng và tiêu chuẩn, phiên bản này được nhiều người lựa chọn khi chỉ chi thêm khoảng 30 triệu sẽ được tích hợp thêm nhiều tính năng tiện nghi, ngoại thất dễ nhìn hơn và khoang cabin tiện lợi hơn và đây la giá lăn bánh của Vinfast Fadil bản nâng cao (Plus): 

 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL (PLUS) MỚI NHẤT 2021

Thuế / Phí / Bảo hiểm

Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng)

Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng)

Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

363.100.000

363.100.000

363.100.000

Phí trước bạ

43.572.000

36.310.000

36.310.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.446.500

5.446.500

5.446.500

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Tổng

434.499.200

427.237.200

408.237.200

 

VinFast Fadil 2022 bản thượng hạng (Premium)

 

Giá xe VinFast Fadil 2022 bản thượng hạng đắt hơn bản tiêu chuẩn 35 triệu đồng, vẻ ngoài của bản nâng cấp được bổ sung thêm la zăng kim loại tổng hợp nhôm hai màu, trụ Ɓ sơn đen thượng hạng. Mức tiện nghi bên trong khoang cabin được cải được cải tổ với vô lăng bọc da tích hợp nút điều khiển, màn hình cảm ứng 7 inch, 2 cổng USB. Hệ thống an toàn cũng được lưu tâm hơn với camera lùi, khoá cửa tự động

 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL (CAO CẤP) MỚI NHẤT 2021

Thuế / Phí / Bảo hiểm

Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng)

Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng)

Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

395.100.000

395.100.000

395.100.000

Phí trước bạ

47.412.000

39.510.000

39.510.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.926.500

5.926.500

5.926.500

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Tổng

470.819.200

462.917.200

443.917.200

 

Thủ tục mua xe Vinfast Fadil 2022 trả góp

 

THỦ TỤC CẦN CHUẨN BỊ KHI VAY MUA XE VINFAST FADIL TRẢ GÓP

 

CÁ NHÂN ĐỨNG TÊN

CÔNG TY ĐỨNG TÊN

Hồ sơ pháp lý

(bắt buộc)

– Minh chứng nhân dân/ hộ chiếu

– Sổ hộ khẩu

– Giấy đăng ký thành thân (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận đơn thân (nếu chưa lập gia đình)

– Giấy phép thành lập

– Giấy phép ĐKKD

– Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH)

– Điều lệ của Công ty du học (TNHH, Cty liên doanh)

Minh chứng nguồn thu nhập

– Nếu thu nhập từ lương cần phải có : Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất.

– Nếu khách hàng có trung tâm tư vấn du học riêng : minh chứng tài chính giống như trung tâm tư vấn du học đứng tên.

– Nếu khách hàng làm việc tự do hoặc có những nguồn thu nhập không thể minh chứng được, vui lòng liên hệ.

– Giải trình thuế hoặc giải trình tài chính của 3 tháng gần nhất

– Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất.

 

Nhận xét cụ thể VinFast Fadil 2022

 

Chiều ngày 20/11/2018, VinFast đã giới thiệu mẫu xe cỡ nhỏ VinFast Fadil tới người tiêu dùng tại Công viên Thống Nhất – Hà Nội. Trong thời kỳ đầu bán sản phẩm, VinFast trợ giúp khách hàng bằng tầm giá ưu đãi.

 

Sáng ngày 17/6/2019 tại 2 vị trí Sân vận động Mỹ Đình, TP. Hà Nội và Dinh Thống Nhất, TP. Hồ Chí Minh – Lễ bàn trả xe VinFast Fadil đã chính thức khai mạc với sự góp mặt của đại diện VinFast, lãnh đạo các đơn vị ban nghề và hàng trăm khách hàng đến tham gia.

 

Không chỉ có mức tiện nghi thượng hạng cùng hệ thống an toàn hiện đại tương đồng với cả phân khúc sedan hạng Ɓ. Fadil 2022 còn mang lại cảm tưởng lái thích thú mà không đối thủ nào có được. Vì vậy, không quá lời khi thời điểm này nhận định Vinfast Fadil 2022 là mẫu xe tốt nhất phân khúc hạng 𝓐.

 

Đánh giá xe Vinfast Fadil - Mẫu xe đô thị nội địa do Việt Nam sản xuất

 

Nhận xét VinFast Fadil 2022: Ngoại thất

 

Nhiều người đã phán đoán rằng Vinfast Fadil dựa trên Chevrolet Spark nhưng không hoàn toàn phải vậy, thay vào này là Opel Karl, một bản thiết kế phong thái châu Âu, mặc dù nó có nhiều điểm tương đồng với Spark. Nếu so với Chevrolet Spark thì ngoại thất của Fadil được nhìn nhận là đẹp hơn hẳn.

 

Như những gì mà VinFast đã thông báo, mẫu Fadil sẽ có 6 màu ngoại thất bao gồm màu đỏ, xanh lam, bạc, cam, xám và trắng. Đây đều là những màu sắc khá là tươi tắn giúp chiếc xe luôn nổi trội khi lăn bánh ở trên đường.

 

Vinfast Fadil có 6 màu bao gồm: đỏ, trắng, xám, bạc, cam đất và xanh dương

 

Vinfast Fadil 2022 sở hữu thân hình nhỏ gọn, đơn giản di chuyển trong đô thị với các số đo tổng thể là 3676 Ҳ 1632 Ҳ 1495 mm. Về thiết kế, Vinfast Fadil 2022 dù mang mác made in Việt Nam nhưng vẫn có chịu ràng buộc từ “người đồng cấp” Spark. Dẫu vậy, Fadil vẫn có nét rất riêng khi có dải LED chạy ban ngày bên cạnh kiểu bóng halogen cho đèn chính. Nhờ dải LED mà cụm đèn của Fadil có vẻ sắc sảo, tinh tế hơn nhiều đối thủ khác.

 

Kích thước xe Vinfast Fadil: Dài 3676mm x Rộng 1632mm x  Cao 1495 mm

 

Bó vào trung tâm là lưới tản nhiệt kiểu gợn sóng làm nền cho logo chữ 𝒱 đầy cá tính. Thấp xuống phía dưới là hốc hút gió sơn đen với các thanh ngang nên phần nào cũng tạo ra sức hút đáng kể với người xem. Ngoài ra, đầu xe của Fadil còn tồn tại 2 đèn sương mù và cản trước.

 

Thân xe Vinfast Fadil thể thao với bộ lazang 5 chấu kép

 

Ở phần thân, Fadil cũng có đầy đủ các trang bị tiện nghi như đèn báo rẽ, có thể chỉnh gập điện và nhất là có thêm tính năng sấy kính. Mâm xe của Fadil cũng ở mức vừa đủ với cỡ 15inch.

 

Phía đuôi xe, Vinfast Fadil 2022 thượng hạng nổi trội với cụm đèn hậu kiểu LED, còn bản tiêu chuẩn vẫn là bóng halogen. Thiết kế cụm đèn hậu của Fadil trông cũng rất to bản và nằm hoàn toàn bên phần hông, giáp mí với cửa sau. Ốp cản sau màu đen kết phù hợp với 2 đèn phản quang, giúp đuôi xe phiên bản này khá nổi. Ngoài ra là cánh hướng gió phối hợp đèn báo phanh trên cao.

 

Đuôi xe Vinfast Fadil hầm hố và hiện đại với đèn hậu FULL LED

 

Nhận xét VinFast Fadil 2022: Nội thất

 

Nội thất xe VinFast Fadil được trang bị màn hình trung tâm 7 inch, vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp các nút điều chỉnh tiếng động, đàm thoại rảnh tay, cụm đồng hồ truyền thống phối hợp màn hình kĩ thuật số ở giữa, xe cũng có kết nối công nghệ Bluetooth không dây, AM/FM cùng dàn tiếng động 6 loa…

 

Bảng taplo của Vinfast Fadil 2022

 

Khoang xe của Fadil cũng gây được ấn tượng với sự rộng rãi, tạo sự thoải mái nhất định cho người lái và hành khách. Không chỉ vậy, ghế xe còn được bọc da. Hàng ghế trước của Fadil có thể chỉnh tay 6 hoặc bốn phương. Hàng ghế sau gập 60:40. Đây là những trang bị hầu hết là “mặc định” cho phân khúc xe hạng 𝓐 này.

 

Tay lái của Fadil được thiết kế khá dễ nhìn với lõm trên chấu thứ 3 để tạo thành kiểu chữ 𝒱 khá dễ nhìn. Cùng với đó, tay lái này còn tồn tại các nút bấm điều chỉnh tiếng động tiện lợi. Không chỉ vậy, tay lái này còn được trợ lực điện để tăng độ nhạy khi chuyển hướng.

 

Hàng ghế phía trước của Vinfast Fadil rộng rãi và thoải mái

 

Cụm đồng hồ trợ giúp lái của Fadil là kiểu 2 đồng hồ 2 bên và màn hình đơn sắc trung tâm. Điểm nhấn của cụ thể này là thiết kế loe với đường viền mạ crom sáng bóng theo kiểu nén bạc cổ. Và nó giúp người lái kiểm tra tốt hơn chiếc xe của mình.

 

Hệ thống tiêu khiển của Fadil cũng rất ấn tượng với màn hình cảm ứng 7inch cùng cổng USB, kết nối bluetooth và 6 loa.

 

Nhận xét VinFast Fadil 2022: Khả năng vận hành

 

Đồng hồ đo lượng kết hợp giữa màn hình LCD và đồng hồ tròn truyền thống

 

Thương hiệu xe ô tô Việt VinFast Fadil hoàn toàn mới sẽ vận hành dựa trên khối động cơ xăng 1.4L – I4 có thể vận dụng trên các phiên bản của xe với sức mạnh khoảng 98 mã lực tại vòng tua 6.200 𝒱/ᴘ và mô-men xoắn cực đại 128 Nm tại vòng tua 4.400 𝒱/ᴘ, ngang bằng sức mạnh của một mẫu xe cỡ Ɓ. 

 

Vinfast Fadil được trang bị động cơ xăng 1.4L cho công suất 98 mã lực

 

Nhiều khách hàng tỏ ra ưng ý khi xe Vinfast Fadil 2022 lướt qua các ổ gà khá êm ái. Toàn bộ là nhờ hệ thống treo trước/sau MacPherson/phụ thuộc, kiểm dằm xoắn, phối hợp cùng là bộ lốp dày 185/55R15.

 

Ngoài ra, Fadil 2022 còn được trang bị phanh trước/sau đĩa/tang trống có độ nhạy không thua kém các đối thủ trong phân khúc. Nhờ sử dụng tay lái trợ lực điện, việc đánh lái trên Fadil 2022 sẽ vô cùng nhẹ nhõm.

 

Thông số động cơ Vinfast Fadil

 

Trang bị an toàn VinFast Fadil 2022

 

Fadil có trang bị cảm ứng lùi trên trên phiên bản thượng hạng, kèm 6 túi khí. Trong lúc đó, bản tiêu chuẩn không có cảm ứng lùi và chỉ trang bị 2 túi khí.

 

Cốp chứa đồ phía sau có thể đạt dung tích 1.013 lít khi gập hàng ghế sau.

 

Xe được trang bị các tính năng an toàn tiêu chuẩn như:

 

  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS.

  • Hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD.

  • Hệ thống thăng bằng điện tử ESC.

  • Trợ giúp xuất phát hành ngang dốc

  • Kiểm tra lực kéo TSC

  • Tính năng chống lật.

 

So sánh Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn và Fadil bản nâng cao

 

Theo một số thông tin thì do phiên bản thượng hạng của Vinfast Fadil quá kén người mua bên hãng đã tạm ngưng sản xuất phiên bản này nên Anycar chỉ so sánh 2 phiên bản đang mở bán là tiêu chuẩn và nâng cao. 

 

ĐIỂM GIỐNG NHAU

ĐIỂM KHÁC NHAU

  • Sử dụng chung động cơ xăng có dung tích 1.4L

  • Kích thước bằng nhau từ chiều dài, rộng, cao, trục nền tảng, khoảng sáng gầm xe

  • Hệ thống an toàn được trang bị đồng đều không có khác biệt

  • Trụ Ɓ của Vinfast Fadil bản nâng cao được sơn đen tạo cảm tưởng liền mạch hơn cho xe. Bản tiêu chuẩn sử dụng cùng màu với ngoại thất

  • Bộ lazang của Vinfast Fadil bản nâng cao có kích thước 15 inch và được sơn 2 màu đen và xám. Bản tiêu chuẩn sử dụng mâm xe 1 màu, mẫu mã đơn giản. 

  • Vô lăng của Vinfast Fadil bản nâng cao được bọc da, tích hợp phím bấm tính năng. Bản tiêu chuẩn sử dụng vô lăng thường không tích hợp nút bấm. 

  • Bản Vinfast Fadil nâng cao có màn hình 7 inch và camera lùi. Bản tiêu chuẩn không có 2 trang bị này, khá bất tiện. 

  • Bản nâng cao có thêm 2 cổng sạc USB. 

  • Bản nâng cao có tính năng tự động đóng cửa di chuyển. Bản tiêu chuẩn không có


Xem thêm những nội dung liên quan đến đề tài vinfast fadil

Người dùng VinFast Fadil kể hết sau tin khai tử: Cứ nhìn Chevrolet là thấy

alt

  • Tác giả: AutoPro
  • Ngày đăng: 2022-01-29
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 6038 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Link ảnh và bài cụ thể các bạn có thể xem thêm tại:
    https://autopro.com.vn/20-phut-ke-het-ve-fadil-cua-nguoi-dung-co-nen-mua-moi-khi-vinfast-sap-dung-lam-xe-xang-20220129221607428.chn

    00:00 – Mở màn
    00:50 – Vì sao lựa chọn VinFast Fadil?
    03:53 – Vì sao mua ô tô đầu đời, nên chọn xe hạng 𝓐 hoặc hạng Ɓ?
    07:00 – Nhược điểm của VinFast Fadil?
    08:05 – Mua xe trong đại dịch, cảm tưởng như vậy nào?
    10:15 – Ý kiến mua xe trả góp?
    12:00 – Ô tô làm thay đổi cuộc sống như vậy nào?
    15:05 – VinFast khai tử xe xăng có đáng lo không?

    Tham khảo thêm nhiều thông tin về thị trường, văn hóa, nhận xét xe tại AUTOPRO: http://autopro.com.vn

    Nếu bạn thích video, nhớ ấn LIKE, ĐĂNG KÍ và BẬT CHUÔNG để nhận những thông báo về video tiên tiến nhất nhé. Chúng tôi trân trọng từng lượt đăng kí của chúng ta !!!

    ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTUBE:
    https://www.youtube.com/channel/UCrlGFgBzunJj0ZkHcVyukww

    👉Fanpage: https://fb.com/autoprovn
    ———————
    © Bản quyền thuộc về AUTOPRO
    autopro review VinFastFadil

VinFast Chính Hãng

  • Tác giả: www.vinfast-fadil.com
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 7131 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Đại Lý VinFast Thảo Điền

Giá xe VinFast Fadil lăn bánh tháng 4/2022, ưu đãi 10 triệu đồng

  • Tác giả: www.24h.com.vn
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 2500 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Update giá xe ô tô VinFast Fadil tiên tiến nhất đầy đủ các phiên bản.

Vinfast Fadil 2022: giá lăn bánh, ưu đãi (04/2022)

  • Tác giả: giaxeoto.vn
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 2892 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Hình ảnh, video cụ thể, ✅thông số kỹ thuật kỹ thuật, nhận xét mẫu xe hạng nhỏ ✅Vinfast Fadil 2022. Vinfast Fadil giá bao nhiêu tháng ✅04/2022? Đặt mua bao lâu thì có xe? Tháng này, Vinfast Fadil vẫn được miễn phí 2 năm lãi suất trả góp.

Vinfast Fadil: Bảng giá lăn bánh, Thông tin Xe & Ưu đãi tháng 4/2022

  • Tác giả: www.daily3svinfast.com
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 2892 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Vinfast Fadil có giá thành mê hoặc chỉ từ 382 triệu, giảm 50% trước bạ✅Giá lăn bánh VinFast Fadil tháng 4/2022 các tỉnh thành

VinFast Fadil 2022 : Bảng Giá Lăn Bánh Xe & Ưu Đãi Hôm Nay

  • Tác giả: oto-vinfastsaigon.com
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 1181 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Giá Xe VinFast Fadil 2022 : Cập Nhật Chính Hãng Bảng giá xe tiên tiến nhất – Giá lăn bánh xe VinFast Fadil 2022 – Thông số kỹ thuật kĩ thuật xe & Ưu đãi Mới Nhất Hôm Nay

Bán xe ô tô VinFast Fadil Tiêu chuẩn 1.4 AT 2022 giá 340 Triệu

  • Tác giả: bonbanh.com
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 5653 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Bán xe ô tô VinFast Fadil Tiêu chuẩn 1.4 AT 2022 giá 340 Triệu. Xe mới 2022 xuất hoá đơn về tận tay khách hàng có xe giao ngay (mã: 4320198)

Xem thêm những nội dung khác thuộc thể loại: Tin Xe

READ  Xe tải Tera 100 990Kg - xe tải tera 100 giá bao nhiêu

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Previous Post
Vinfast Lux A2.0: Giá lăn bánh, Thông tin Xe & Ưu đãi tháng 4/2022 – vinfast lux a2 0
Next Post
Toyota Vios 2021: Giá Xe, Thông Số & Khuyến Mãi (ALL-NEW) – vios 2021
Related Posts
21 Tháng Năm, 2022

Top 30 dòng xe 7 chỗ cũ đáng mua nhất 2019 – xe cũ đáng mua nhất 2019

16 Tháng Năm, 2022

BÁN XE TẢI ISUZU NQR 5T TẤN CŨ – bán xe tải isuzu 5 tấn cũ 2015

28 Tháng Tư, 2022

Tư vấn mua xe ô tô cũ dưới 200 triệu đời từ 2009 đến nay vẫn đẹp, bền & ít hỏng vặt – oto cu gia duoi 200 trieu

Sidebar chính

Bài viết mới
  • Honda Hải Phòng- Mua bán xe Honda mới, ô tô Honda cũ đã qua sử dụng – mua ô tô cũ trả góp tại hải phòng
  • Mua Bán Xe Máy Không Giấy Tờ Tại Hà Nội Giá Tốt, Chính Chủ, Uy Tín, Chất Lượng – bán xe không giấy to tại hà nội 2019
  • Có 300 triệu nên mua xe nào phù hợp 2021 – 300 triệu nên mua xe gì
  • Top 10 xe ô tô giá rẻ, đẹp và đáng mua nhất năm 2022 – gia xe oto nuoc nao re nhat
  • Giá bán xe Kia Morning cũ, kinh nghiệm mua Morning cũ chính chủ giá rẻ – giá xe ô tô kia morning
Chuyên mục
  • Tin Xe

Copyright © 2022 • Mazda Vũng Tàu

  • Chính Sách Bảo Mật
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ
  • Nội Quy