• Bỏ qua primary navigation
  • Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Trang chủ
  • Giới Thiệu
  • Tin Xe
  • Wiki
  • Liên Hệ
Mazda Vũng Tàu

Mazda Vũng Tàu

Tin tức xe - tin công nghệ - tin tổng hợp

Show Search
Hide Search
  • Trang chủ
  • Giới Thiệu
  • Tin Xe
  • Wiki
  • Liên Hệ
Trang chủTin XeToyota Vios 2022: Giá xe Vios mới nhất (04 – xe vios
Tin Xe

Toyota Vios 2022: Giá xe Vios mới nhất (04 – xe vios

admin · 26 Tháng Tư, 2022 · [post_view] · 0

Update giá xe Toyota Vios 2022 kèm thông tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kỹ thuật và giá lăn bánh tháng 4 năm 2022.

Bạn đang xem: xe vios

Vị trí đặt thực đơn tự động – chỉnh sửa viên không chỉnh sửa tại đây!

Toyota Vios là mẫu sedan bán chạy nhất tại nước ta

Trong các thành viên của Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA) thì Toyota Vios đang là “ông vua” lợi nhuận khi không có bất kì mẫu xe nào bắt kịp Vios về số lượng xe bán ra trong tháng và cả năm.

Toyota Vios 2022 nâng cấp đã chính thức ra mắt vào ngày 23/02/2021 với nhiều nâng cấp cả ngoại thất lẫn nội thất. Đáng lưu ý, phiên bản thể thao của Vios lần trước tiên được giới thiệu tại Việt Nam. Với những thay đổi này, Vios sẽ càng thăng hoa trong phân khúc sedan hạng Ɓ nói riêng và toàn thị trường ô tô nước ta nói chung.

Kết thúc năm 2021, với 19.931 xe bàn trả tới người tiêu dùng, Vios tiếp tục trở thành “đại công thần” của Toyota Việt Nam trong trận chiến giành thị phần khi có đóng góp lợi nhuận lớn nhất toàn đội. Hiện Toyota Vios vẫn là mẫu sedan Ɓ rất được ưa chuộng nhất nhì tại Việt Nam nhờ tính thương hiệu cũng như độ bền chắc cao.

Box ngân sách lăn bánh – chỉnh sửa viên không chỉnh sửa tại đây!

Toyota Vios 2022 giá bao nhiêu?

Hiện tại, giá xe Toyota Vios 2022 rõ ràng như sau:

BẢNG GIÁ TOYOTA VIOS 

Phiên bản
Màu sắc
Giá cũ (triệu đồng)
Giá mới (triệu đồng)
Toyota Vios E MT (7 túi khí)
Trắng ngọc trai
498
503

Màu khác
490
495
Toyota Vios E MT (3 túi khí)
Trắng ngọc trai
478
486

Màu khác
470
478
Toyota Vios E CVT (3 túi khí)
Trắng ngọc trai
528
539

Màu khác
520
531
Toyota Vios E CVT (7 túi khí)
Trắng ngọc trai
548
558

Màu khác
540
550
Toyota Vios ₲ CVT
Trắng ngọc trai
578
589

Màu khác
570
581
Toyota Vios GR-Ş 
Trắng ngọc trai
–
638

Màu khác
–
630

>>Tham khảo toàn thể: Bảng giá xe ô tô Toyota tiên tiến nhất

Review chiếc xe tôi không ưa: TOYOTA VIOS (đây là nguyên nhân lợi nhuận bán xe Vios luôn đứng top)

Giá thành của Toyota Vios và các đối thủ

  • Toyota Vios giá thành từ 478 triệu đồng
  • Honda City giá thành từ 525 triệu đồng
  • Mazda 2 giá thành từ 479 triệu đồng
  • Hyundai Accent giá thành từ 426,1 triệu đồng
  • Nissan Sunny giá từ 428 triệu đồng

Toyota Vios 2022 có khuyến mại gì?

BẢNG GIÁ TOYOTA VIOS 2022

Phiên bản
Màu sắc
Giá xe (triệu đồng)
Ưu đãi
Toyota Vios E MT (7 túi khí)
Trắng ngọc trai
503

–  Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe 

– Trợ giúp vay lãi suất ưu đãi

Màu khác
495
Toyota Vios E MT (3 túi khí)
Trắng ngọc trai
486

Màu khác
478
Toyota Vios E CVT (3 túi khí)
Trắng ngọc trai
539

Màu khác
531
Toyota Vios E CVT (7 túi khí)
Trắng ngọc trai
558

Màu khác
550
Toyota Vios ₲ CVT
Trắng ngọc trai
589

Màu khác
581
Toyota Vios GR-Ş 
Trắng ngọc trai
638

Màu khác630

Giá thành xe Toyota Vios 2022 tại đại lý tương tự với giá niêm yết. Tuy nhiên, tùy từng đại lý ở các địa phương khác nhau, khách hàng có thể thu được những ưu đãi khác nhau. 

Giá lăn bánh Toyota Vios 2022

Ngoài số vốn mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Toyota Vios 2022 thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong số đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong lúc đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.

Giá lăn bánh Toyota Vios E MT (7 túi khí) tạm tính

Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết
495.000.000
495.000.000
495.000.000
495.000.000
495.000.000

Phí trước bạ
59.400.000
49.500.000
59.400.000
54.450.000
49.500.000

Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000

Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe
7.425.000
7.425.000
7.425.000
7.425.000
7.425.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700

Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000

Tổng
584.205.700
574.305.700
565.205.700
560.255.700
555.305.700

Giá lăn bánh Toyota Vios E MT (3 túi khí) tạm tính

Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết
478.000.000
478.000.000
478.000.000
478.000.000
478.000.000

Phí trước bạ
57.360.000
47.800.000
57.360.000
52.580.000
47.800.000

Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000

Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe
7.170.000
7.170.000
7.170.000
7.170.000
7.170.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700

Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000

Tổng
564.910.700
555.350.700
545.910.700
541.130.700
536.350.700

Giá lăn bánh Toyota Vios E CVT (3 túi khí) tạm tính

Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết
531.000.000
531.000.000
531.000.000
531.000.000
531.000.000

Phí trước bạ
63.720.000
53.100.000
63.720.000
58.410.000
53.100.000

Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000

Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe
7.965.000
7.965.000
7.965.000
7.965.000
7.965.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700

Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000

Tổng
625.065.700
614.445.700
606.065.700
600.755.700
595.445.700

Giá lăn bánh Toyota Vios E CVT (7 túi khí) tạm tính

Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

READ  Top 7+ Bằng Giá Xe Ô Tô Cũ Dưới 100 Triệu, Bảng Giá Xe Ô Tô Cũ Dưới 100 Triệu Mới Nhất - bằng giá xe ô to cũ dưới 100 triệu

Giá niêm yết
550.000.000
550.000.000
550.000.000
550.000.000
550.000.000

Phí trước bạ
66.000.000
55.000.000
66.000.000
60.500.000
55.000.000

Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000

Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe
8.250.000
8.250.000
8.250.000
8.250.000
8.250.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700

Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000

Tổng
646.630.700
635.630.700
627.630.700
622.130.700
616.630.700

Giá lăn bánh Toyota Vios ₲ CVT tạm tính

Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết
581.000.000
581.000.000
581.000.000
581.000.000
581.000.000

Phí trước bạ
69.720.000
58.100.000
69.720.000
63.910.000
58.100.000

Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000

Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe
8.715.000
8.715.000
8.715.000
8.715.000
8.715.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700

Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000

Tổng
681.815.700
670.195.700
662.815.700
657.005.700
651.195.700

Giá lăn bánh Toyota Vios GR-Ş tạm tính

Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết
630.000.000
630.000.000
630.000.000
630.000.000
630.000.000

Phí trước bạ
75.600.000
63.000.000
75.600.000
69.300.000
63.000.000

Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000

Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe
9.450.000
9.450.000
9.450.000
9.450.000
9.450.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700

Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000

Tổng
737.430.700
724.830.700
718.430.700
712.130.700
705.830.700

Box ngân sách lăn bánh – chỉnh sửa viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông tin xe Toyota Vios 2022

Toyota Vios 2022 sở hữu 6 màu ngoại thất gồm: be, đen, xám, đỏ, bạc, trắng. 

Xem thêm:

Ngoại thất xe Toyota Vios 2022

Ngoại thất xe Toyota Vios 2021

Về thiết kế ngoại thất, Toyota Vios 2022 mang lưới tản nhiệt mới hình thang đi cùng cản trước tái thiết kế, tạo ra dáng vẻ vững chắc cho chiếc sedan. Hệ thống chiếu sáng của Vios 2022 bao gồm đèn pha và đèn sương mù dạng LED. Ngoài ra xe còn trang bị thêm dải đèn tín hiệu định vị ban ngày thiết kế vuốt dài tạo điểm nhấn cho đầu xe.

Dọc thân xe trang bị bộ mâm đúc 15 inch thiết kế phối hợp màu đen và ánh thép, tạo ấn tượng cho Vios mới. 

Ngoại thất xe Toyota Vios 2021 2.

Trong lúc đó, phiên bản thể thao lần trước tiên có mặt ở Việt Nam sở hữu bộ quây thể thao và ký hiệu GR-Ş đặc trưng. Lưới tản nhiệt dạng tổ ong phủ lớp sơn bóng, gương ngoài sơn đen phối hợp bộ vành thể thao và cánh gió sau ấn tượng. 

Nội thất xe Toyota Vios 2022

Khoang cabin của Toyota Vios mới được trang bị nhiều tiện nghi như màn hình trung tâm 7 inch, ghế ngồi bọc da trên bản thượng hạng và nỉ trên 2 bản thường, vô lăng bọc da 3 chấu, hàng ghế 2 có khả năng gập 6/4 để tăng trưởng khoang hành lý, điều hòa tự động 2 vùng trên bản thượng hạng và chỉnh tay trên bản nền tảng, đồng hồ Analog được thay thế bằng cụm đồng hồ Optitron hiện đại hơn…

Giá xe Toyota Vios cập nhật chi tiết - Ảnh 2.

Ngoài ra, các trang bị an toàn trên xe Toyota Vios 2022 cũng phong phú không kém, gồm có trợ giúp lực phanh nguy cấp, hệ thống chống bó cứng phanh, ổn định thân xe, phân phối lực phanh điện tử, kiểm tra lực kéo, hệ thống báo động, trợ giúp xuất phát ngang dốc… Với những bổ sung về trang bị mới, mẫu sedan hạng Ɓ của Nhật càng đường lòng người tiêu dùng Việt Nam, nhất định vị trí xe bán chạy nhất thị trường trong thời gian qua.

Cụ thể nâng cấp trên Toyota Vios 2022 xuất hiện ở hệ thống tiêu khiển với đầu CD được chuyển sang DVD phối hợp màn hình cảm ứng trợ giúp kết nối smartphone thông minh qua 2 hệ điều hành Apple Carplay và Android Tự động. Trang bị ghế nỉ trên bản E MT đã được thay thế bằng ghế da Similli. 

Nội thất Toyota Vios mới.

Trong lúc bản thể thao sở hữu loạt trang bị như cụm đồng hồ taplo optitron với viền đỏ tạo sự khác biệt và thể thao hơn, logo GRS trên nút bấm khởi động, cần số được bọc da, khâu chỉ đỏ GR-Ş, toàn thể ghế ngồi được bọc da với tông màu đen và chỉ thêu màu đỏ nổi trội cùng tựa đầu có biểu tượng GR-Ş, ghế ngồi dạng thể thao ôm sát lưng người lái & hành khách kết phù hợp với lẫy chuyển số được tích hợp trên vô lăng (cần số ở vị trí “M”) giúp khách hàng chủ động, đơn giản thao tác khi chuyển số và tạo sự phấn khích khi sử dụng.

Động cơ xe Toyota Vios 2022

Sức mạnh của Toyota Vios mới.

Động cơ xe vẫn là loại hút khí tự nhiên 1,5 lít Dual VVT-Ι cho công suất tối đa/mô men xoắn cực đại lần lượt là 107 mã lực (tại 6.000 vòng/phút)/140 Nm (tại vòng tua 4.200 vòng/phút) đi kèm hộp số vô cấp CVT hoặc số sàn 5 cấp và hệ dẫn động cầu trước. 

Toàn bộ các phiên bản đều được bổ sung một số tính năng an toàn tiện nghi như hệ thống đèn báo phanh nguy cấp – EBS trên Vios GR-Ş, ₲ & E CVT; tính năng tự động khóa cửa theo vận tốc trên Vios ₲; đèn chờ dẫn đường, đèn chiếu sáng tự động bật tắt và hệ thống mã hóa khóa động cơ trên Vios E CVT; cảm ứng sau trợ giúp người lái Vios E MT khi lùi xe trong không gian hẹp.

Ưu và nhược điểm của Toyota Vios 2022

Ưu thế

  • Động cơ bền chắc, phụ tùng sẵn có
  • Xe giữ giá 
READ  Mua bán xe ô tô cũ mới, bảng giá xe oto 05/2022 - mua xe oto cu gia re

Nhược điểm

  • Giá còn tương đối cao trong phân khúc
  • Nội thất thiếu tinh tế
  • Động cơ yếu hơn đối thủ, cách âm kém

Nhận xét xe Toyota Vios cũ bản E đời 2008 – giá khoảng 300 triệu liệu có đáng để mua?

Box ngân sách lăn bánh – chỉnh sửa viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông số kỹ thuật
Vios E MT
Vios E CVT
Vios ₲ CVT
Vios GR-Ş

Kích thước tổng thể 𝓓 Ҳ Ŕ Ҳ ₵ (mm)
 4.425 Ҳ 1.730 Ҳ 1.475
 4.425 Ҳ 1.730 Ҳ 1.475
 4.425 Ҳ 1.730 Ҳ 1.475
 4.425 Ҳ 1.730 Ҳ 1.475

Kích thước tổng thể bên trong (𝓓 Ҳ Ŕ Ҳ ₵) (mm)
1.895 Ҳ 1.420 Ҳ 1.205
1.895 Ҳ 1.420 Ҳ 1.205
1.895 Ҳ 1.420 Ҳ 1.205
1.895 Ҳ 1.420 Ҳ 1.205

Chiều dài nền tảng (mm)
2.550

Chiều rộng nền tảng (Trước/Sau)
 1.475 / 1.460

Khoảng sáng gầm xe (mm)
133

Bán kính vòng quay tối thiểu (ɱ)
5,1

Trọng lượng toàn tải (kg)
1.550

Dung tích bình nhiên liệu (ɭ)
42

Loại động cơ
2NR-FE (1.5L)
2NR-FE (1.5L)
2NR-FE (1.5L)
2NR-FE (1.5L)

Số xy lanh
4
4
4
4

Sắp xếp xy lanh
Thẳng hàng
Thẳng hàng
Thẳng hàng
Thẳng hàng

Dung tích xy lanh
1.496
1.496
1.496
1.496

Tỉ số nén
11.5
11.5
11.5
11.5

Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng điện tử
Phun xăng điện tử
Phun xăng điện tử
Phun xăng điện tử

Loại nhiên liệu
Xăng
Xăng
Xăng
Xăng

Công suất tối đa (hp/rpm)
107/6.000
107/6.000
107/6.000
107/6.000

Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm)
140/4.200
140/4.200
140/4.200
140/4.200

Vận tốc tối đa
180
170
170
170

Các chính sách lái
Không
Không
Không
Chính sách lái Eco/thể thao

Hệ thống truyền động
Cầu trước
Cầu trước
Cầu trước
Cầu trước

Hộp số
5MT
CVT
CVT
 CVT <10 cấp số điện tửvàgt;

Hệ thống treo
Trước
Độc lập Macpherson
Độc lập Macpherson
Độc lập Macpherson
Độc lập Macpherson

Sau
Dầm xoắn
Dầm xoắn
Dầm xoắn
Dầm xoắn

Trợ lực tay lái
Điện
Điện
Điện
Điện

Vành & lốp xe
Loại vành
Mâm đúc
Mâm đúc
Mâm đúc
Mâm đúc

Kích thước lốp
185/60R15
185/60R15
185/60R15
185/60R15

Lốp dự trữ
Mâm đúc
Mâm đúc
Mâm đúc
Mâm đúc

Phanh
Trước
Đĩa thông gió
Đĩa thông gió
Đĩa thông gió
Đĩa thông gió

Sau
Đĩa đặc
Đĩa đặc
Đĩa đặc
Đĩa đặc

Tiêu chuẩn khí thải
Euro 4
Euro 4
Euro 4
Euro 4

Tiêu thụ nhiên liệu
Trong đô thị
7,74
7,53
7,49
7,78

Ngoài đô thị
4,85
4,70 
4,79
4,78

Phối hợp
5,92
5,74
5,78
5,87

Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần
Halogen phản xạ đa hướng
Halogen kiểu đèn chiếu
LED
LED

Đèn chiếu xa
Halogen phản xạ đa hướng
Halogen phản xạ đa hướng
LED
LED

Đèn chiếu sáng ban ngày
Không
Không
Có
Có

Tự động Bật/Tắt
Không
Có
Có
Có

Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
–
Có
Có
Có

Chính sách đèn chờ dẫn đường
Không
Có
Có
Có

Cụm đèn sau
Đèn vị trí
LED
LED
LED
LED

Đèn phanh
LED
LED
LED
LED

Đèn báo rẽ
Bóng thường
Bóng thường
Bóng thường
Bóng thường

Đèn lùi
Bóng thường
Bóng thường
Bóng thường
Bóng thường

Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ 3)
Bóng thường
Bóng thường
LED
LED

Đèn sương mù LED (Trước)
Có
Có
Có
Có

Gương chiếu hậu ngoài
Điều chỉnh điện
Có
Có
Có
Có

Gập điện
Có
Có
Có
Có

Tích hợp đèn báo rẽ
Có
Có
Có
Có

Màu
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe

Gạt mưa (trước)
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian

Tính năng sấy kính sau
Có
Có
Có
Có

Ăng ten
Vây cá
Vây cá
Vây cá
Vây cá

Tay nắm cửa ngoài xe
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Mạ crom
Đen

Bộ quây xe thể thao
Không
Không
Không
Bộ quây thể thao thượng hạng GR-Ş

Thanh cản (giảm va chạm) (trước/sau)
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe

Lưới tản nhiệt
Sơn đen
Sơn đen
Sơn đen bóng
GR-Ş

Cánh hướng gió sau
Không
Không
Không
GR-Ş

Tay lái
Loại tay lái
3 chấu
3 chấu
3 chấu
3 chấu

Vật liệu
Urethane
Bọc da
Bọc da
Bọc da, chỉ đỏ GR-Ş

Nút bấm điều khiển tích hợp
Không
Điều chỉnh tiếng động
Điều chỉnh tiếng động, bluetooth, màn hình hiển thị đa thôngtin/
Điều chỉnh tiếng động, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/

Điều chỉnh
Chỉnh tay 2 hướng
Chỉnh tay 2 hướng
Chỉnh tay 2 hướng
Chỉnh tay 2 hướng

Lẫy chuyển số
Không
Không
Không
Có

Gương chiếu hậu trong
2 chính sách ngày và đêm
2 chính sách ngày và đêm
2 chính sách ngày và đêm
2 chính sách ngày và đêm

Tay nắm cửa trong xe
Cùng màu nội thất
Cùng màu nội thất
Mạ bạc
Mạ bạc

Cụm đồng hồ
Loại đồng hồ
Analog
Optitron
Optitron
Optitron phiên bản GR-Ş

Đèn báo chính sách Eco
Không
Có
Có
Có

Tính năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Không
Có
Có
Có

Tính năng báo vị trí cần số
Không
Có
Có
Có

Màn hình hiển thị đa thông tin
Không
Có
Màn hình TFT
Màn hình TFT

Vật liệu bọc ghế
PVC
Da
Da
Da + chỉ đỏ

Ghế trước
Loại ghế
Thường
Thường
Thường
Thể thao

Điều chỉnh ghế lái
Chỉnh tay 6 hướng
Chỉnh tay 6 hướng
Chỉnh tay 6 hướng
Chỉnh tay 6 hướng

Điều chỉnh ghế hành khách
Chỉnh tay bốn phương
Chỉnh tay bốn phương
Chỉnh tay bốn phương
Chỉnh tay bốn phương

Ghế sau
Hàng ghế thứ hai
Gập lưng ghế 60:40
Gập lưng ghế 60:40
Gập lưng ghế 60:40
Gập lưng ghế 60:40

Tựa tay hàng ghế sau
Có
Có
Có
Có

Điều hòa
Chỉnh tay
Chỉnh tay
Tự động
Tự động

Màn hình tiêu khiển Multimedia
DVD, màn hình cảm ứng
Màn hình cảm ứng
Màn hình cảm ứng
Màn hình cảm ứng

Số loa
4
4
6
6

Cổng kết nối USB
Có
Có
Có
Có

Kết nối Công nghệ Bluetooth
Có
Có
Có
Có

Hệ thống đàm thoại rảnh tay
Không
Không
Có
Có

Kết nối smartphone thông minh
Có
Có
Có
Có

Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Không
Không
Có
Có

Khóa cửa điện
Có
Có
Có
Có

READ  Phố Mua Bán - phomuaban

Tính năng khóa cửa từ xa
Có
Có
Có
Có

Cửa sổ điều chỉnh điện
Tự động lên và chống kẹt bên người lái
Tự động lên và chống kẹt bên người lái
Tự động lên và chống kẹt bên người lái
Tự động lên và chống kẹt bên người lái

Ga tự động
Không
Không
Có
Có

Hệ thống báo động
Có
Có
Có
Có

Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Không
Có
Có
Có

Hệ thống chống bó cứng phanh
Có
Có
Có
Có

Hệ thống trợ giúp lực phanh nguy cấp
Có
Có
Có
Có

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Có
Có
Có
Có

Hệ thống cân đối điện tử
Có
Có
Có
Có

Hệ thống kiểm tra lực kéo
Có
Có
Có
Có

Hệ thống trợ giúp xuất phát ngang dốc
Có
Có
Có
Có

Đèn báo phanh nguy cấp
Không
Có
Có
Có

Camera lùi
Có
Có
Có
Có

Cảm ứng trợ giúp đỗ xe
Sau
Có
Có
Có
Có

Góc trước
Không
Không
Có
Có

Góc sau
Không
Không
Có
Có

Túi khí
Túi khí người lái & hành khách phía trước
Có
Có
Có
Có

Túi khí bên hông phía trước
Có (7 AB)
Có (7 AB)
Có
Có

Không (3 AB)
Không (3 AB)

Túi khí rèm
Có (7 AB)
Có (7 AB
Có
Có

Không (3 AB)
Không (3 AB)

Túi khí đầu gối người lái
Có
Có
Có
Có

Khung xe GOA
Có
Có
Có
Có

Dây đai an toàn
3 điểm ELR, 5 vị trí
3 điểm ELR, 5 vị trí
3 điểm ELR, 5 vị trí
3 điểm ELR, 5 vị trí

Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn)
Có
Có
Có
Có

Cột lái tự đổ
Có
Có
Có
Có

Bàn đạp phanh tự đổ
Có
Có
Có
Có

Thủ tục mua xe Toyota Vios trả góp

Nếu muốn biết rõ hơn về các thông tin lãi suất và thủ tục vay mua xe Toyota Vios 2022 trả góp tại các ngân hàng uy tín ở Việt Nam để sớm mang chiếc xế cưng về nhà thì có thể tham khảo thêm trên Xe hơi.com.vn.

Những thắc mắc thường gặp về Toyota Vios

Toyota Vios mấy chỗ ngồi?
Dòng xe Vios của Toyota có 5 chỗ ngồi, đây là số ghế ngồi đặc trưng ở dòng sedan 4 cửa. Nếu bạn muốn tìm dòng xe có nhiều chỗ ngồi hơn thì có thể tham khảo Toyota Innova với 7 chỗ ngồi.

Toyota Vios giá bao nhiêu?
Giá Toyota Vios 2022 đang dao động từ 503 đến 630 triệu đồng. Còn xe Toyota Vios Like New 99% có tầm giá thấp từ 40,5 triệu đồng hoặc lên tới 599 triệu đồng. 

Tổng kết

Toyota Vios là một trong những hiện tượng tại thị trường ô tô Việt Nam khi liên tục sở hữu lợi nhuận bán ra lên đến hàng nghìn chiếc/tháng suốt thời gian dài. Thiết kế phù phù hợp với đại đa số người dùng, trang bị vừa phải, thỏa mãn nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau, độ bền chắc cao, khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt, giữ giá tốt… là những yếu tố giúp Vios dễ dáng tiếp cận người tiêu dùng.


Xem thêm những nội dung liên quan đến đề tài xe vios

2022 Toyota Vios XE 1.3CVT : Budget sedan na may forever 🙂 | RiT Riding in Tandem

alt

  • Tác giả: RiT Riding in Tandem
  • Ngày đăng: 2022-04-12
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 3179 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: This is our video for the 2021-2022 Toyota Vios XE 1.3 CVT. This is α budget sedan that has all your basic car needs plus it can last α very long time, close to forever. Our video starts with an interior and exterior walkaround, specifications, safety features, good and bad, and our verdict for the car. The major competitors of the Toyota Vios are the Mitsubishi Mirage G4, Nissan Almera, Honda City, Kia soluto, Hyundai Accent and other small cars.

    Toyota Cavite contact number
    09691611122

    For CAR INSURANCE APPLICATION!
    getinsured@rit-ridingintandem.com
    09682037833 9:00 am to 5:00 pm only
    https://rit-ridingintandem.com/car-insurance

    For PRICE LIST and LOAN CALCULATOR please click this link!
    https://www.rit-ridingintandem.com/

    For NATIONWIDE SALES please click this link to Autodeal!
    https://www.autodeal.com.ph/cars/toyota/vios?utm_source=youtube&utm_medium=social&utm_campaign=rit

    Support RiT! use this link when buying in:

    Shopee LINK
    https://shp.ee/j5kp7z7

    Lazada LINK
    https://c.lazada.com.ph/t/c.0r8ZjO

    Join this channel to get access to perks:
    https://www.youtube.com/channel/UCveB1MlO65la79Zec-lNzeg/join

    Maraming Maraming Salamat po sa panonood! Sa Uulitin! 🙂

    You can contact us at facebook :
    https://www.facebook.com/RiTRidinginTandem

    follow us on instagram! Doon kami maglalagay earlier kung ano kasunod na video! see you there!
    https://www.instagram.com/RiTRidinginTandem

    You can help support the channel thru Paypal.
    https://www.paypal.me/RiTRidinginTandem

Toyota Vios 2021: giá lăn bánh 4

  • Tác giả: vnexpress.net
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 4134 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Cùng 𝒱-Car tìm hiểu ngay những thông số kỹ thuật của mẫu xe Toyota Vios 2021 cùng tầm giá lăn bánh và những nhận xét cụ thể nhất.

Toyota Vios : Bảng giá xe Vios 04/2022

  • Tác giả: bonbanh.com
  • Nhận xét: 5 ⭐ ( 8571 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Giá xe Toyota Vios tiên tiến nhất tháng 04/2022 ✓ Nhận xét nhanh Toyota Vios 2022 ✓ Thông tin Mua bán xe ôtô Vios E, ₲, GR-Ş, Ĵ, Limo cũ mới toàn quốc.

Giá xe Vios 2022: Giá lăn bánh và thông số kỹ thuật kỹ thuật

  • Tác giả: www.24h.com.vn
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 7935 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Giá xe Toyota Vios 2022 tiên tiến nhất bao gồm giá niêm yết, giá lăn bánh và cụ thể các màu sơn. Thông số kỹ thuật tính năng, trang bị an toàn của dòng xe này

Toyota Vios 2021

  • Tác giả: vios.toyota.com.vn
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 7730 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Đăng ký lái thử Toyota Vios 2021 để nhận thêm tư vấn

Toyota Vios: Bảng giá, thông số kỹ thuật, khuyến mại (Đang giảm giá)

  • Tác giả: www.toyotathanhxuan.vn
  • Nhận xét: 5 ⭐ ( 8817 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Toyota Vios: Bảng giá niêm yết, giá lăn bánh, hình ảnh, thông số kỹ thuật kỹ thuật. Báo giá Vios 2021, Vios E CTV, Vios 1.5MT, Vios GRS, Vios 1.5E MT

Toyota Vios

  • Tác giả: xetoyota.com.vn
  • Nhận xét: 5 ⭐ ( 6578 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Mua Bán Xe Toyota

Xem thêm những nội dung khác thuộc thể loại: Tin Xe

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Previous Post
Mercedes GLC 200 4Matic 2022: Đánh Giá và Giá Xe Ưu Đãi 4 – glc 200
Next Post
Chi tiết BMW i8 2022 kèm giá bán tại Việt Nam (04/2022) – i8
Related Posts
12 Tháng Tư, 2022

Hyundai Tucson 2021: giá xe, thông số (Ưu đãi tháng 4!) – tucson 2021

18 Tháng Tư, 2022

Land Cruiser Base N1 – Fuoristrada 4×4 – tàu tuần dương

Ký kết hợp tác với Công ty Cổ phần Mitsubishi Motor – Moveo Bình Dương – mitsubishi bình dương công ty cp moveo
17 Tháng Năm, 2022

Ký kết hợp tác với Công ty Cổ phần Mitsubishi Motor – Moveo Bình Dương – mitsubishi bình dương công ty cp moveo

Sidebar chính

Bài viết mới
  • Top 10++cứu hộ ô tô Nha Trang nhanh nhất – Megabus.vn – vá lốp ô tô nha trang
  • Xe tải Tera 100 990Kg – xe tải tera 100 giá bao nhiêu
  • 2021, Mua Bán Xe Oto Giá Dưới 100 Triệu Tháng 03 – xe bán tải cũ giá rẻ dưới 100 triệu
  • 400 triệu Nên Mua Xe Ô tô Gì Tốt Nhất (2022) – xe oto gia khoang 400 trieu
  • Kia K5 2022: Giá xe lăn bánh & đánh giá thông số kỹ thuật (5/2022) – thông số kỹ thuật kia k5
Chuyên mục
  • Tin Xe

Copyright © 2022 • Mazda Vũng Tàu

  • Chính Sách Bảo Mật
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ
  • Nội Quy