
Update giá xe Toyota Vios 2022 kèm thông tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kỹ thuật và giá lăn bánh tháng 4 năm 2022.
Bạn đang xem: xe vios
Vị trí đặt thực đơn tự động – chỉnh sửa viên không chỉnh sửa tại đây!
Toyota Vios là mẫu sedan bán chạy nhất tại nước ta
Trong các thành viên của Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA) thì Toyota Vios đang là “ông vua” lợi nhuận khi không có bất kì mẫu xe nào bắt kịp Vios về số lượng xe bán ra trong tháng và cả năm.
Toyota Vios 2022 nâng cấp đã chính thức ra mắt vào ngày 23/02/2021 với nhiều nâng cấp cả ngoại thất lẫn nội thất. Đáng lưu ý, phiên bản thể thao của Vios lần trước tiên được giới thiệu tại Việt Nam. Với những thay đổi này, Vios sẽ càng thăng hoa trong phân khúc sedan hạng Ɓ nói riêng và toàn thị trường ô tô nước ta nói chung.
Kết thúc năm 2021, với 19.931 xe bàn trả tới người tiêu dùng, Vios tiếp tục trở thành “đại công thần” của Toyota Việt Nam trong trận chiến giành thị phần khi có đóng góp lợi nhuận lớn nhất toàn đội. Hiện Toyota Vios vẫn là mẫu sedan Ɓ rất được ưa chuộng nhất nhì tại Việt Nam nhờ tính thương hiệu cũng như độ bền chắc cao.
Box ngân sách lăn bánh – chỉnh sửa viên không chỉnh sửa tại đây!
Toyota Vios 2022 giá bao nhiêu?
Hiện tại, giá xe Toyota Vios 2022 rõ ràng như sau:
BẢNG GIÁ TOYOTA VIOS
Phiên bản
Màu sắc
Giá cũ (triệu đồng)
Giá mới (triệu đồng)
Toyota Vios E MT (7 túi khí)
Trắng ngọc trai
498
503
Màu khác
490
495
Toyota Vios E MT (3 túi khí)
Trắng ngọc trai
478
486
Màu khác
470
478
Toyota Vios E CVT (3 túi khí)
Trắng ngọc trai
528
539
Màu khác
520
531
Toyota Vios E CVT (7 túi khí)
Trắng ngọc trai
548
558
Màu khác
540
550
Toyota Vios ₲ CVT
Trắng ngọc trai
578
589
Màu khác
570
581
Toyota Vios GR-Ş
Trắng ngọc trai
–
638
Màu khác
–
630
>>Tham khảo toàn thể: Bảng giá xe ô tô Toyota tiên tiến nhất
Review chiếc xe tôi không ưa: TOYOTA VIOS (đây là nguyên nhân lợi nhuận bán xe Vios luôn đứng top)
Giá thành của Toyota Vios và các đối thủ
- Toyota Vios giá thành từ 478 triệu đồng
- Honda City giá thành từ 525 triệu đồng
- Mazda 2 giá thành từ 479 triệu đồng
- Hyundai Accent giá thành từ 426,1 triệu đồng
- Nissan Sunny giá từ 428 triệu đồng
Toyota Vios 2022 có khuyến mại gì?
BẢNG GIÁ TOYOTA VIOS 2022
Phiên bản
Màu sắc
Giá xe (triệu đồng)
Ưu đãi
Toyota Vios E MT (7 túi khí)
Trắng ngọc trai
503
– Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe
– Trợ giúp vay lãi suất ưu đãi
Màu khác
495
Toyota Vios E MT (3 túi khí)
Trắng ngọc trai
486
Màu khác
478
Toyota Vios E CVT (3 túi khí)
Trắng ngọc trai
539
Màu khác
531
Toyota Vios E CVT (7 túi khí)
Trắng ngọc trai
558
Màu khác
550
Toyota Vios ₲ CVT
Trắng ngọc trai
589
Màu khác
581
Toyota Vios GR-Ş
Trắng ngọc trai
638
Màu khác630
Giá thành xe Toyota Vios 2022 tại đại lý tương tự với giá niêm yết. Tuy nhiên, tùy từng đại lý ở các địa phương khác nhau, khách hàng có thể thu được những ưu đãi khác nhau.
Giá lăn bánh Toyota Vios 2022
Ngoài số vốn mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Toyota Vios 2022 thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong số đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong lúc đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.
Giá lăn bánh Toyota Vios E MT (7 túi khí) tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
495.000.000
495.000.000
495.000.000
495.000.000
495.000.000
Phí trước bạ
59.400.000
49.500.000
59.400.000
54.450.000
49.500.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
7.425.000
7.425.000
7.425.000
7.425.000
7.425.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
584.205.700
574.305.700
565.205.700
560.255.700
555.305.700
Giá lăn bánh Toyota Vios E MT (3 túi khí) tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
478.000.000
478.000.000
478.000.000
478.000.000
478.000.000
Phí trước bạ
57.360.000
47.800.000
57.360.000
52.580.000
47.800.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
7.170.000
7.170.000
7.170.000
7.170.000
7.170.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
564.910.700
555.350.700
545.910.700
541.130.700
536.350.700
Giá lăn bánh Toyota Vios E CVT (3 túi khí) tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
531.000.000
531.000.000
531.000.000
531.000.000
531.000.000
Phí trước bạ
63.720.000
53.100.000
63.720.000
58.410.000
53.100.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
7.965.000
7.965.000
7.965.000
7.965.000
7.965.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
625.065.700
614.445.700
606.065.700
600.755.700
595.445.700
Giá lăn bánh Toyota Vios E CVT (7 túi khí) tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
550.000.000
550.000.000
550.000.000
550.000.000
550.000.000
Phí trước bạ
66.000.000
55.000.000
66.000.000
60.500.000
55.000.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
8.250.000
8.250.000
8.250.000
8.250.000
8.250.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
646.630.700
635.630.700
627.630.700
622.130.700
616.630.700
Giá lăn bánh Toyota Vios ₲ CVT tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
581.000.000
581.000.000
581.000.000
581.000.000
581.000.000
Phí trước bạ
69.720.000
58.100.000
69.720.000
63.910.000
58.100.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
8.715.000
8.715.000
8.715.000
8.715.000
8.715.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
681.815.700
670.195.700
662.815.700
657.005.700
651.195.700
Giá lăn bánh Toyota Vios GR-Ş tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
630.000.000
630.000.000
630.000.000
630.000.000
630.000.000
Phí trước bạ
75.600.000
63.000.000
75.600.000
69.300.000
63.000.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
9.450.000
9.450.000
9.450.000
9.450.000
9.450.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
737.430.700
724.830.700
718.430.700
712.130.700
705.830.700
Box ngân sách lăn bánh – chỉnh sửa viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông tin xe Toyota Vios 2022
Toyota Vios 2022 sở hữu 6 màu ngoại thất gồm: be, đen, xám, đỏ, bạc, trắng.
Xem thêm:
Ngoại thất xe Toyota Vios 2022
Về thiết kế ngoại thất, Toyota Vios 2022 mang lưới tản nhiệt mới hình thang đi cùng cản trước tái thiết kế, tạo ra dáng vẻ vững chắc cho chiếc sedan. Hệ thống chiếu sáng của Vios 2022 bao gồm đèn pha và đèn sương mù dạng LED. Ngoài ra xe còn trang bị thêm dải đèn tín hiệu định vị ban ngày thiết kế vuốt dài tạo điểm nhấn cho đầu xe.
Dọc thân xe trang bị bộ mâm đúc 15 inch thiết kế phối hợp màu đen và ánh thép, tạo ấn tượng cho Vios mới.
Trong lúc đó, phiên bản thể thao lần trước tiên có mặt ở Việt Nam sở hữu bộ quây thể thao và ký hiệu GR-Ş đặc trưng. Lưới tản nhiệt dạng tổ ong phủ lớp sơn bóng, gương ngoài sơn đen phối hợp bộ vành thể thao và cánh gió sau ấn tượng.
Nội thất xe Toyota Vios 2022
Khoang cabin của Toyota Vios mới được trang bị nhiều tiện nghi như màn hình trung tâm 7 inch, ghế ngồi bọc da trên bản thượng hạng và nỉ trên 2 bản thường, vô lăng bọc da 3 chấu, hàng ghế 2 có khả năng gập 6/4 để tăng trưởng khoang hành lý, điều hòa tự động 2 vùng trên bản thượng hạng và chỉnh tay trên bản nền tảng, đồng hồ Analog được thay thế bằng cụm đồng hồ Optitron hiện đại hơn…
Ngoài ra, các trang bị an toàn trên xe Toyota Vios 2022 cũng phong phú không kém, gồm có trợ giúp lực phanh nguy cấp, hệ thống chống bó cứng phanh, ổn định thân xe, phân phối lực phanh điện tử, kiểm tra lực kéo, hệ thống báo động, trợ giúp xuất phát ngang dốc… Với những bổ sung về trang bị mới, mẫu sedan hạng Ɓ của Nhật càng đường lòng người tiêu dùng Việt Nam, nhất định vị trí xe bán chạy nhất thị trường trong thời gian qua.
Cụ thể nâng cấp trên Toyota Vios 2022 xuất hiện ở hệ thống tiêu khiển với đầu CD được chuyển sang DVD phối hợp màn hình cảm ứng trợ giúp kết nối smartphone thông minh qua 2 hệ điều hành Apple Carplay và Android Tự động. Trang bị ghế nỉ trên bản E MT đã được thay thế bằng ghế da Similli.
Trong lúc bản thể thao sở hữu loạt trang bị như cụm đồng hồ taplo optitron với viền đỏ tạo sự khác biệt và thể thao hơn, logo GRS trên nút bấm khởi động, cần số được bọc da, khâu chỉ đỏ GR-Ş, toàn thể ghế ngồi được bọc da với tông màu đen và chỉ thêu màu đỏ nổi trội cùng tựa đầu có biểu tượng GR-Ş, ghế ngồi dạng thể thao ôm sát lưng người lái & hành khách kết phù hợp với lẫy chuyển số được tích hợp trên vô lăng (cần số ở vị trí “M”) giúp khách hàng chủ động, đơn giản thao tác khi chuyển số và tạo sự phấn khích khi sử dụng.
Động cơ xe Toyota Vios 2022
Động cơ xe vẫn là loại hút khí tự nhiên 1,5 lít Dual VVT-Ι cho công suất tối đa/mô men xoắn cực đại lần lượt là 107 mã lực (tại 6.000 vòng/phút)/140 Nm (tại vòng tua 4.200 vòng/phút) đi kèm hộp số vô cấp CVT hoặc số sàn 5 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
Toàn bộ các phiên bản đều được bổ sung một số tính năng an toàn tiện nghi như hệ thống đèn báo phanh nguy cấp – EBS trên Vios GR-Ş, ₲ & E CVT; tính năng tự động khóa cửa theo vận tốc trên Vios ₲; đèn chờ dẫn đường, đèn chiếu sáng tự động bật tắt và hệ thống mã hóa khóa động cơ trên Vios E CVT; cảm ứng sau trợ giúp người lái Vios E MT khi lùi xe trong không gian hẹp.
Ưu và nhược điểm của Toyota Vios 2022
Ưu thế
- Động cơ bền chắc, phụ tùng sẵn có
- Xe giữ giá
Nhược điểm
- Giá còn tương đối cao trong phân khúc
- Nội thất thiếu tinh tế
- Động cơ yếu hơn đối thủ, cách âm kém
Nhận xét xe Toyota Vios cũ bản E đời 2008 – giá khoảng 300 triệu liệu có đáng để mua?
Box ngân sách lăn bánh – chỉnh sửa viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông số kỹ thuật
Vios E MT
Vios E CVT
Vios ₲ CVT
Vios GR-Ş
Kích thước tổng thể 𝓓 Ҳ Ŕ Ҳ ₵ (mm)
4.425 Ҳ 1.730 Ҳ 1.475
4.425 Ҳ 1.730 Ҳ 1.475
4.425 Ҳ 1.730 Ҳ 1.475
4.425 Ҳ 1.730 Ҳ 1.475
Kích thước tổng thể bên trong (𝓓 Ҳ Ŕ Ҳ ₵) (mm)
1.895 Ҳ 1.420 Ҳ 1.205
1.895 Ҳ 1.420 Ҳ 1.205
1.895 Ҳ 1.420 Ҳ 1.205
1.895 Ҳ 1.420 Ҳ 1.205
Chiều dài nền tảng (mm)
2.550
Chiều rộng nền tảng (Trước/Sau)
1.475 / 1.460
Khoảng sáng gầm xe (mm)
133
Bán kính vòng quay tối thiểu (ɱ)
5,1
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.550
Dung tích bình nhiên liệu (ɭ)
42
Loại động cơ
2NR-FE (1.5L)
2NR-FE (1.5L)
2NR-FE (1.5L)
2NR-FE (1.5L)
Số xy lanh
4
4
4
4
Sắp xếp xy lanh
Thẳng hàng
Thẳng hàng
Thẳng hàng
Thẳng hàng
Dung tích xy lanh
1.496
1.496
1.496
1.496
Tỉ số nén
11.5
11.5
11.5
11.5
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng điện tử
Phun xăng điện tử
Phun xăng điện tử
Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu
Xăng
Xăng
Xăng
Xăng
Công suất tối đa (hp/rpm)
107/6.000
107/6.000
107/6.000
107/6.000
Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm)
140/4.200
140/4.200
140/4.200
140/4.200
Vận tốc tối đa
180
170
170
170
Các chính sách lái
Không
Không
Không
Chính sách lái Eco/thể thao
Hệ thống truyền động
Cầu trước
Cầu trước
Cầu trước
Cầu trước
Hộp số
5MT
CVT
CVT
CVT <10 cấp số điện tửvàgt;
Hệ thống treo
Trước
Độc lập Macpherson
Độc lập Macpherson
Độc lập Macpherson
Độc lập Macpherson
Sau
Dầm xoắn
Dầm xoắn
Dầm xoắn
Dầm xoắn
Trợ lực tay lái
Điện
Điện
Điện
Điện
Vành & lốp xe
Loại vành
Mâm đúc
Mâm đúc
Mâm đúc
Mâm đúc
Kích thước lốp
185/60R15
185/60R15
185/60R15
185/60R15
Lốp dự trữ
Mâm đúc
Mâm đúc
Mâm đúc
Mâm đúc
Phanh
Trước
Đĩa thông gió
Đĩa thông gió
Đĩa thông gió
Đĩa thông gió
Sau
Đĩa đặc
Đĩa đặc
Đĩa đặc
Đĩa đặc
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 4
Euro 4
Euro 4
Euro 4
Tiêu thụ nhiên liệu
Trong đô thị
7,74
7,53
7,49
7,78
Ngoài đô thị
4,85
4,70
4,79
4,78
Phối hợp
5,92
5,74
5,78
5,87
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần
Halogen phản xạ đa hướng
Halogen kiểu đèn chiếu
LED
LED
Đèn chiếu xa
Halogen phản xạ đa hướng
Halogen phản xạ đa hướng
LED
LED
Đèn chiếu sáng ban ngày
Không
Không
Có
Có
Tự động Bật/Tắt
Không
Có
Có
Có
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
–
Có
Có
Có
Chính sách đèn chờ dẫn đường
Không
Có
Có
Có
Cụm đèn sau
Đèn vị trí
LED
LED
LED
LED
Đèn phanh
LED
LED
LED
LED
Đèn báo rẽ
Bóng thường
Bóng thường
Bóng thường
Bóng thường
Đèn lùi
Bóng thường
Bóng thường
Bóng thường
Bóng thường
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ 3)
Bóng thường
Bóng thường
LED
LED
Đèn sương mù LED (Trước)
Có
Có
Có
Có
Gương chiếu hậu ngoài
Điều chỉnh điện
Có
Có
Có
Có
Gập điện
Có
Có
Có
Có
Tích hợp đèn báo rẽ
Có
Có
Có
Có
Màu
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Gạt mưa (trước)
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Tính năng sấy kính sau
Có
Có
Có
Có
Ăng ten
Vây cá
Vây cá
Vây cá
Vây cá
Tay nắm cửa ngoài xe
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Mạ crom
Đen
Bộ quây xe thể thao
Không
Không
Không
Bộ quây thể thao thượng hạng GR-Ş
Thanh cản (giảm va chạm) (trước/sau)
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Lưới tản nhiệt
Sơn đen
Sơn đen
Sơn đen bóng
GR-Ş
Cánh hướng gió sau
Không
Không
Không
GR-Ş
Tay lái
Loại tay lái
3 chấu
3 chấu
3 chấu
3 chấu
Vật liệu
Urethane
Bọc da
Bọc da
Bọc da, chỉ đỏ GR-Ş
Nút bấm điều khiển tích hợp
Không
Điều chỉnh tiếng động
Điều chỉnh tiếng động, bluetooth, màn hình hiển thị đa thôngtin/
Điều chỉnh tiếng động, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/
Điều chỉnh
Chỉnh tay 2 hướng
Chỉnh tay 2 hướng
Chỉnh tay 2 hướng
Chỉnh tay 2 hướng
Lẫy chuyển số
Không
Không
Không
Có
Gương chiếu hậu trong
2 chính sách ngày và đêm
2 chính sách ngày và đêm
2 chính sách ngày và đêm
2 chính sách ngày và đêm
Tay nắm cửa trong xe
Cùng màu nội thất
Cùng màu nội thất
Mạ bạc
Mạ bạc
Cụm đồng hồ
Loại đồng hồ
Analog
Optitron
Optitron
Optitron phiên bản GR-Ş
Đèn báo chính sách Eco
Không
Có
Có
Có
Tính năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Không
Có
Có
Có
Tính năng báo vị trí cần số
Không
Có
Có
Có
Màn hình hiển thị đa thông tin
Không
Có
Màn hình TFT
Màn hình TFT
Vật liệu bọc ghế
PVC
Da
Da
Da + chỉ đỏ
Ghế trước
Loại ghế
Thường
Thường
Thường
Thể thao
Điều chỉnh ghế lái
Chỉnh tay 6 hướng
Chỉnh tay 6 hướng
Chỉnh tay 6 hướng
Chỉnh tay 6 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách
Chỉnh tay bốn phương
Chỉnh tay bốn phương
Chỉnh tay bốn phương
Chỉnh tay bốn phương
Ghế sau
Hàng ghế thứ hai
Gập lưng ghế 60:40
Gập lưng ghế 60:40
Gập lưng ghế 60:40
Gập lưng ghế 60:40
Tựa tay hàng ghế sau
Có
Có
Có
Có
Điều hòa
Chỉnh tay
Chỉnh tay
Tự động
Tự động
Màn hình tiêu khiển Multimedia
DVD, màn hình cảm ứng
Màn hình cảm ứng
Màn hình cảm ứng
Màn hình cảm ứng
Số loa
4
4
6
6
Cổng kết nối USB
Có
Có
Có
Có
Kết nối Công nghệ Bluetooth
Có
Có
Có
Có
Hệ thống đàm thoại rảnh tay
Không
Không
Có
Có
Kết nối smartphone thông minh
Có
Có
Có
Có
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Không
Không
Có
Có
Khóa cửa điện
Có
Có
Có
Có
Tính năng khóa cửa từ xa
Có
Có
Có
Có
Cửa sổ điều chỉnh điện
Tự động lên và chống kẹt bên người lái
Tự động lên và chống kẹt bên người lái
Tự động lên và chống kẹt bên người lái
Tự động lên và chống kẹt bên người lái
Ga tự động
Không
Không
Có
Có
Hệ thống báo động
Có
Có
Có
Có
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Không
Có
Có
Có
Hệ thống chống bó cứng phanh
Có
Có
Có
Có
Hệ thống trợ giúp lực phanh nguy cấp
Có
Có
Có
Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Có
Có
Có
Có
Hệ thống cân đối điện tử
Có
Có
Có
Có
Hệ thống kiểm tra lực kéo
Có
Có
Có
Có
Hệ thống trợ giúp xuất phát ngang dốc
Có
Có
Có
Có
Đèn báo phanh nguy cấp
Không
Có
Có
Có
Camera lùi
Có
Có
Có
Có
Cảm ứng trợ giúp đỗ xe
Sau
Có
Có
Có
Có
Góc trước
Không
Không
Có
Có
Góc sau
Không
Không
Có
Có
Túi khí
Túi khí người lái & hành khách phía trước
Có
Có
Có
Có
Túi khí bên hông phía trước
Có (7 AB)
Có (7 AB)
Có
Có
Không (3 AB)
Không (3 AB)
Túi khí rèm
Có (7 AB)
Có (7 AB
Có
Có
Không (3 AB)
Không (3 AB)
Túi khí đầu gối người lái
Có
Có
Có
Có
Khung xe GOA
Có
Có
Có
Có
Dây đai an toàn
3 điểm ELR, 5 vị trí
3 điểm ELR, 5 vị trí
3 điểm ELR, 5 vị trí
3 điểm ELR, 5 vị trí
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn)
Có
Có
Có
Có
Cột lái tự đổ
Có
Có
Có
Có
Bàn đạp phanh tự đổ
Có
Có
Có
Có
Thủ tục mua xe Toyota Vios trả góp
Nếu muốn biết rõ hơn về các thông tin lãi suất và thủ tục vay mua xe Toyota Vios 2022 trả góp tại các ngân hàng uy tín ở Việt Nam để sớm mang chiếc xế cưng về nhà thì có thể tham khảo thêm trên Xe hơi.com.vn.
Những thắc mắc thường gặp về Toyota Vios
Toyota Vios mấy chỗ ngồi?
Dòng xe Vios của Toyota có 5 chỗ ngồi, đây là số ghế ngồi đặc trưng ở dòng sedan 4 cửa. Nếu bạn muốn tìm dòng xe có nhiều chỗ ngồi hơn thì có thể tham khảo Toyota Innova với 7 chỗ ngồi.
Toyota Vios giá bao nhiêu?
Giá Toyota Vios 2022 đang dao động từ 503 đến 630 triệu đồng. Còn xe Toyota Vios Like New 99% có tầm giá thấp từ 40,5 triệu đồng hoặc lên tới 599 triệu đồng.
Tổng kết
Toyota Vios là một trong những hiện tượng tại thị trường ô tô Việt Nam khi liên tục sở hữu lợi nhuận bán ra lên đến hàng nghìn chiếc/tháng suốt thời gian dài. Thiết kế phù phù hợp với đại đa số người dùng, trang bị vừa phải, thỏa mãn nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau, độ bền chắc cao, khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt, giữ giá tốt… là những yếu tố giúp Vios dễ dáng tiếp cận người tiêu dùng.
Xem thêm những nội dung liên quan đến đề tài xe vios
2022 Toyota Vios XE 1.3CVT : Budget sedan na may forever 🙂 | RiT Riding in Tandem
- Tác giả: RiT Riding in Tandem
- Ngày đăng: 2022-04-12
- Nhận xét: 4 ⭐ ( 3179 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: This is our video for the 2021-2022 Toyota Vios XE 1.3 CVT. This is α budget sedan that has all your basic car needs plus it can last α very long time, close to forever. Our video starts with an interior and exterior walkaround, specifications, safety features, good and bad, and our verdict for the car. The major competitors of the Toyota Vios are the Mitsubishi Mirage G4, Nissan Almera, Honda City, Kia soluto, Hyundai Accent and other small cars.
Toyota Cavite contact number
09691611122For CAR INSURANCE APPLICATION!
getinsured@rit-ridingintandem.com
09682037833 9:00 am to 5:00 pm only
https://rit-ridingintandem.com/car-insuranceFor PRICE LIST and LOAN CALCULATOR please click this link!
https://www.rit-ridingintandem.com/For NATIONWIDE SALES please click this link to Autodeal!
https://www.autodeal.com.ph/cars/toyota/vios?utm_source=youtube&utm_medium=social&utm_campaign=ritSupport RiT! use this link when buying in:
Shopee LINK
https://shp.ee/j5kp7z7Lazada LINK
https://c.lazada.com.ph/t/c.0r8ZjOJoin this channel to get access to perks:
https://www.youtube.com/channel/UCveB1MlO65la79Zec-lNzeg/joinMaraming Maraming Salamat po sa panonood! Sa Uulitin! 🙂
You can contact us at facebook :
https://www.facebook.com/RiTRidinginTandemfollow us on instagram! Doon kami maglalagay earlier kung ano kasunod na video! see you there!
https://www.instagram.com/RiTRidinginTandemYou can help support the channel thru Paypal.
https://www.paypal.me/RiTRidinginTandem
Toyota Vios 2021: giá lăn bánh 4
- Tác giả: vnexpress.net
- Nhận xét: 4 ⭐ ( 4134 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Cùng 𝒱-Car tìm hiểu ngay những thông số kỹ thuật của mẫu xe Toyota Vios 2021 cùng tầm giá lăn bánh và những nhận xét cụ thể nhất.
Toyota Vios : Bảng giá xe Vios 04/2022
- Tác giả: bonbanh.com
- Nhận xét: 5 ⭐ ( 8571 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Giá xe Toyota Vios tiên tiến nhất tháng 04/2022 ✓ Nhận xét nhanh Toyota Vios 2022 ✓ Thông tin Mua bán xe ôtô Vios E, ₲, GR-Ş, Ĵ, Limo cũ mới toàn quốc.
Giá xe Vios 2022: Giá lăn bánh và thông số kỹ thuật kỹ thuật
- Tác giả: www.24h.com.vn
- Nhận xét: 3 ⭐ ( 7935 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Giá xe Toyota Vios 2022 tiên tiến nhất bao gồm giá niêm yết, giá lăn bánh và cụ thể các màu sơn. Thông số kỹ thuật tính năng, trang bị an toàn của dòng xe này
Toyota Vios 2021
- Tác giả: vios.toyota.com.vn
- Nhận xét: 3 ⭐ ( 7730 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Đăng ký lái thử Toyota Vios 2021 để nhận thêm tư vấn
Toyota Vios: Bảng giá, thông số kỹ thuật, khuyến mại (Đang giảm giá)
- Tác giả: www.toyotathanhxuan.vn
- Nhận xét: 5 ⭐ ( 8817 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Toyota Vios: Bảng giá niêm yết, giá lăn bánh, hình ảnh, thông số kỹ thuật kỹ thuật. Báo giá Vios 2021, Vios E CTV, Vios 1.5MT, Vios GRS, Vios 1.5E MT
Toyota Vios
- Tác giả: xetoyota.com.vn
- Nhận xét: 5 ⭐ ( 6578 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Mua Bán Xe Toyota
Xem thêm những nội dung khác thuộc thể loại: Tin Xe
Trả lời