• Bỏ qua primary navigation
  • Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Trang chủ
  • Giới Thiệu
  • Tin Xe
  • Wiki
  • Liên Hệ
Mazda Vũng Tàu

Mazda Vũng Tàu

Tin tức xe - tin công nghệ - tin tổng hợp

Show Search
Hide Search
  • Trang chủ
  • Giới Thiệu
  • Tin Xe
  • Wiki
  • Liên Hệ
Trang chủTin XeToyota Vios 2022: Giá xe Vios mới nhất (04 – vios
Tin Xe

Toyota Vios 2022: Giá xe Vios mới nhất (04 – vios

admin · 15 Tháng Tư, 2022 · [post_view] · 0

Update giá xe Toyota Vios 2022 kèm thông tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kỹ thuật và giá lăn bánh tháng 4 năm 2022.

Bạn đang xem: vios

Vị trí đặt thực đơn tự động – chỉnh sửa viên không chỉnh sửa tại đây!

Toyota Vios là mẫu sedan bán chạy nhất tại nước ta

Trong các thành viên của Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA) thì Toyota Vios đang là “ông vua” lợi nhuận khi không có bất kể mẫu xe nào bắt kịp Vios về số lượng xe bán ra trong tháng và cả năm.

Toyota Vios 2022 nâng cấp đã chính thức ra mắt vào ngày 23/02/2021 với nhiều nâng cấp cả ngoại thất lẫn nội thất. Đáng Note, phiên bản thể thao của Vios lần trước tiên được giới thiệu tại Việt Nam. Với những thay đổi này, Vios sẽ càng thăng hoa trong phân khúc sedan hạng Ɓ nói riêng và toàn thị trường ô tô nước ta nói chung.

Kết thúc năm 2021, với 19.931 xe bàn trả tới người tiêu dùng, Vios tiếp tục trở thành “đại công thần” của Toyota Việt Nam trong trận chiến giành thị phần khi có đóng góp lợi nhuận lớn nhất toàn đội. Hiện Toyota Vios vẫn là mẫu sedan Ɓ rất được quan tâm nhất nhì tại Việt Nam nhờ tính thương hiệu cũng như độ bền chắc cao.

Box ngân sách lăn bánh – chỉnh sửa viên không chỉnh sửa tại đây!

Toyota Vios 2022 giá bao nhiêu?

Hiện tại, giá xe Toyota Vios 2022 rõ ràng và cụ thể như sau:

BẢNG GIÁ TOYOTA VIOS Phiên bản Màu sắc Giá cũ (triệu đồng) Giá mới (triệu đồng) Toyota Vios E MT (7 túi khí) Trắng ngọc trai 498 503 Màu khác 490 495 Toyota Vios E MT (3 túi khí) Trắng ngọc trai 478 486 Màu khác 470 478 Toyota Vios E CVT (3 túi khí) Trắng ngọc trai 528 539 Màu khác 520 531 Toyota Vios E CVT (7 túi khí) Trắng ngọc trai 548 558 Màu khác 540 550 Toyota Vios ₲ CVT Trắng ngọc trai 578 589 Màu khác 570 581 Toyota Vios GR-Ş Trắng ngọc trai – 638 Màu khác – 630

>>Tham khảo toàn thể: Bảng giá xe ô tô Toyota tiên tiến nhất

Review chiếc xe tôi không ưa: TOYOTA VIOS (đây là nguyên nhân lợi nhuận bán xe Vios luôn đứng top)

Giá thành của Toyota Vios và các đối thủ

  • Toyota Vios giá thành từ 478 triệu đồng
  • Honda City giá thành từ 525 triệu đồng
  • Mazda 2 giá thành từ 479 triệu đồng
  • Hyundai Accent giá thành từ 426,1 triệu đồng
  • Nissan Sunny giá từ 428 triệu đồng

Toyota Vios 2022 có khuyến mại gì?

BẢNG GIÁ TOYOTA VIOS 2022 Phiên bản Màu sắc Giá xe (triệu đồng) Ưu đãi Toyota Vios E MT (7 túi khí) Trắng ngọc trai 503

–  Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe

– Trợ giúp vay lãi suất ưu đãi

Màu khác 495 Toyota Vios E MT (3 túi khí) Trắng ngọc trai 486 Màu khác 478 Toyota Vios E CVT (3 túi khí) Trắng ngọc trai 539 Màu khác 531 Toyota Vios E CVT (7 túi khí) Trắng ngọc trai 558 Màu khác 550 Toyota Vios ₲ CVT Trắng ngọc trai 589 Màu khác 581 Toyota Vios GR-Ş Trắng ngọc trai 638 Màu khác 630

Giá thành xe Toyota Vios 2022 tại đại lý tương tự với giá niêm yết. Tuy nhiên, tùy từng đại lý ở các địa phương khác nhau, khách hàng có thể thu được những ưu đãi khác nhau.

Giá lăn bánh Toyota Vios 2022

Ngoài số vốn mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe ToyotaVios 2022 thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong số đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong lúc đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.

Giá lăn bánh Toyota Vios E MT (7 túi khí) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 495.000.000 495.000.000 495.000.000 495.000.000 495.000.000 Phí trước bạ 59.400.000 49.500.000 59.400.000 54.450.000 49.500.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm vật chất xe 7.425.000 7.425.000 7.425.000 7.425.000 7.425.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 584.205.700 574.305.700 565.205.700 560.255.700 555.305.700

Giá lăn bánh Toyota Vios E MT (3 túi khí) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 478.000.000 478.000.000 478.000.000 478.000.000 478.000.000 Phí trước bạ 57.360.000 47.800.000 57.360.000 52.580.000 47.800.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm vật chất xe 7.170.000 7.170.000 7.170.000 7.170.000 7.170.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 564.910.700 555.350.700 545.910.700 541.130.700 536.350.700

Giá lăn bánh Toyota Vios E CVT (3 túi khí) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 531.000.000 531.000.000 531.000.000 531.000.000 531.000.000 Phí trước bạ 63.720.000 53.100.000 63.720.000 58.410.000 53.100.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm vật chất xe 7.965.000 7.965.000 7.965.000 7.965.000 7.965.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 625.065.700 614.445.700 606.065.700 600.755.700 595.445.700

READ  Đánh giá xe Mazda CX-8 2019 về thiết kế, thông số kỹ thuật và giá bán chính thức - đánh giá xe cx 8 2019

Giá lăn bánh Toyota Vios E CVT (7 túi khí) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 550.000.000 550.000.000 550.000.000 550.000.000 550.000.000 Phí trước bạ 66.000.000 55.000.000 66.000.000 60.500.000 55.000.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm vật chất xe 8.250.000 8.250.000 8.250.000 8.250.000 8.250.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 646.630.700 635.630.700 627.630.700 622.130.700 616.630.700

Giá lăn bánh Toyota Vios ₲ CVT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 581.000.000 581.000.000 581.000.000 581.000.000 581.000.000 Phí trước bạ 69.720.000 58.100.000 69.720.000 63.910.000 58.100.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm vật chất xe 8.715.000 8.715.000 8.715.000 8.715.000 8.715.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 681.815.700 670.195.700 662.815.700 657.005.700 651.195.700

Giá lăn bánh Toyota Vios GR-Ş tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 630.000.000 630.000.000 630.000.000 630.000.000 630.000.000 Phí trước bạ 75.600.000 63.000.000 75.600.000 69.300.000 63.000.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm vật chất xe 9.450.000 9.450.000 9.450.000 9.450.000 9.450.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 737.430.700 724.830.700 718.430.700 712.130.700 705.830.700

Box ngân sách lăn bánh – chỉnh sửa viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông tin xe Toyota Vios 2022

Toyota Vios 2022 sở hữu 6 màu ngoại thất gồm: be, đen, xám, đỏ, bạc, trắng.

Xem thêm:

Ngoại thất xe Toyota Vios 2022

Ngoại thất xe Toyota Vios 2021

Về thiết kế ngoại thất, Toyota Vios 2022 mang lưới tản nhiệt mới hình thang đi cùng cản trước tái thiết kế, tạo ra dáng vẻ vững chắc cho chiếc sedan. Hệ thống chiếu sáng của Vios 2022 bao gồm đèn pha và đèn sương mù dạng LED. Ngoài ra xe còn trang bị thêm dải đèn tín hiệu định vị ban ngày thiết kế vuốt dài tạo điểm nhấn cho đầu xe.

Dọc thân xe trang bị bộ mâm đúc 15 inch thiết kế phối hợp màu đen và ánh thép, tạo ấn tượng cho Vios mới.

Ngoại thất xe Toyota Vios 2021 2.

Trong lúc đó, phiên bản thể thao lần trước tiên có mặt ở Việt Nam sở hữu bộ quây thể thao và ký hiệu GR-Ş đặc trưng. Lưới tản nhiệt dạng tổ ong phủ lớp sơn bóng, gương ngoài sơn đen phối hợp bộ vành thể thao và cánh gió sau ấn tượng.

Nội thất xe Toyota Vios 2022

Khoang cabin của Toyota Vios mới được trang bị nhiều tiện nghi như màn hình trung tâm 7 inch, ghế ngồi bọc da trên bản thượng hạng và nỉ trên 2 bản thường, vô lăng bọc da 3 chấu, hàng ghế 2 có khả năng gập 6/4 để tăng trưởng khoang hành lý, điều hòa tự động 2 vùng trên bản thượng hạng và chỉnh tay trên bản nền tảng, đồng hồ Analog được thay thế bằng cụm đồng hồ Optitron hiện đại hơn…

Giá xe Toyota Vios cập nhật chi tiết - Ảnh 2.

Không những thế, các trang bị an toàn trên xe Toyota Vios 2022 cũng phong phú không kém, gồm có trợ giúp lực phanh nguy cấp, hệ thống chống bó cứng phanh, ổn định thân xe, phân phối lực phanh điện tử, kiểm tra lực kéo, hệ thống báo động, trợ giúp lên đường ngang dốc… Với những bổ sung về trang bị mới, mẫu sedan hạng Ɓ của Nhật càng đường lòng người tiêu dùng Việt Nam, nhất định vị trí xe bán chạy nhất thị trường trong thời gian qua.

Cụ thể nâng cấp trên Toyota Vios 2022 xuất hiện ở hệ thống tiêu khiển với đầu CD được chuyển sang DVD phối hợp màn hình cảm ứng trợ giúp kết nối smartphone thông minh qua 2 hệ điều hành Apple Carplay và Android Tự động. Trang bị ghế nỉ trên bản E MT đã được thay thế bằng ghế da Similli.

Nội thất Toyota Vios mới.

Trong lúc bản thể thao sở hữu loạt trang bị như cụm đồng hồ taplo optitron với viền đỏ tạo sự khác biệt và thể thao hơn, logo GRS trên nút bấm khởi động, cần số được bọc da, khâu chỉ đỏ GR-Ş, toàn thể ghế ngồi được bọc da với tông màu đen và chỉ thêu màu đỏ nổi trội cùng tựa đầu có biểu tượng GR-Ş, ghế ngồi dạng thể thao ôm sát lưng người lái & hành khách kết phù hợp với lẫy chuyển số được tích hợp trên vô lăng (cần số ở vị trí “M”) giúp khách hàng chủ động, đơn giản thao tác khi chuyển số và tạo sự phấn khích khi sử dụng.

Động cơ xe Toyota Vios 2022

Sức mạnh của Toyota Vios mới.

Động cơ xe vẫn là loại hút khí tự nhiên 1,5 lít Dual VVT-Ι cho công suất tối đa/mô men xoắn cực đại lần lượt là 107 mã lực (tại 6.000 vòng/phút)/140 Nm (tại vòng tua 4.200 vòng/phút) đi kèm hộp số vô cấp CVT hoặc số sàn 5 cấp và hệ dẫn động cầu trước.

Toàn bộ các phiên bản đều được bổ sung một số tính năng an toàn tiện nghi như hệ thống đèn báo phanh nguy cấp – EBS trên Vios GR-Ş, ₲ & E CVT; tính năng tự động khóa cửa theo vận tốc trên Vios ₲; đèn chờ dẫn đường, đèn chiếu sáng tự động bật tắt và hệ thống mã hóa khóa động cơ trên Vios E CVT; cảm ứng sau trợ giúp người lái Vios E MT khi lùi xe trong không gian hẹp.

READ  Ô tô mới và đã qua sử dụng - xe BMW

Ưu và nhược điểm của Toyota Vios 2022

Ưu thế

  • Động cơ bền chắc, phụ tùng sẵn có
  • Xe giữ giá

Nhược điểm

  • Giá còn tương đối cao trong phân khúc
  • Nội thất thiếu tinh tế
  • Động cơ yếu hơn đối thủ, cách âm kém

Nhận xét xe Toyota Vios cũ bản E đời 2008 – giá khoảng 300 triệu liệu có đáng để mua?

Box ngân sách lăn bánh – chỉnh sửa viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông số kỹ thuật Vios E MT Vios E CVT Vios ₲ CVT Vios GR-Ş Kích thước tổng thể 𝓓 Ҳ Ŕ Ҳ ₵ (mm) 4.425 Ҳ 1.730 Ҳ 1.475 4.425 Ҳ 1.730 Ҳ 1.475 4.425 Ҳ 1.730 Ҳ 1.475 4.425 Ҳ 1.730 Ҳ 1.475 Kích thước tổng thể bên trong (𝓓 Ҳ Ŕ Ҳ ₵) (mm) 1.895 Ҳ 1.420 Ҳ 1.205 1.895 Ҳ 1.420 Ҳ 1.205 1.895 Ҳ 1.420 Ҳ 1.205 1.895 Ҳ 1.420 Ҳ 1.205 Chiều dài nền tảng (mm) 2.550 Chiều rộng nền tảng (Trước/Sau) 1.475 / 1.460 Khoảng sáng gầm xe (mm) 133 Bán kính vòng quay tối thiểu (ɱ) 5,1 Trọng lượng toàn tải (kg) 1.550 Dung tích bình nhiên liệu (ɭ) 42 Loại động cơ 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L) Số xy lanh 4 4 4 4 Sắp đặt xy lanh Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng Dung tích xy lanh 1.496 1.496 1.496 1.496 Tỉ số nén 11.5 11.5 11.5 11.5 Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng Xăng Công suất tối đa (hp/rpm) 107/6.000 107/6.000 107/6.000 107/6.000 Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm) 140/4.200 140/4.200 140/4.200 140/4.200 Vận tốc tối đa 180 170 170 170 Các chính sách lái Không Không Không Chính sách lái Eco/thể thao Hệ thống truyền động Cầu trước Cầu trước Cầu trước Cầu trước Hộp số 5MT CVT CVT CVT <10 cấp số điện tửvàgt; Hệ thống treo Trước Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson Sau Dầm xoắn Dầm xoắn Dầm xoắn Dầm xoắn Trợ lực tay lái Điện Điện Điện Điện Vành & lốp xe Loại vành Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc Kích thước lốp 185/60R15 185/60R15 185/60R15 185/60R15 Lốp dự trữ Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc Phanh Trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió Sau Đĩa đặc Đĩa đặc Đĩa đặc Đĩa đặc Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Euro 4 Euro 4 Euro 4 Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị 7,74 7,53 7,49 7,78 Ngoài đô thị 4,85 4,70 4,79 4,78 Phối hợp 5,92 5,74 5,78 5,87 Cụm đèn trước Đèn chiếu gần Halogen phản xạ đa hướng Halogen kiểu đèn chiếu LED LED Đèn chiếu xa Halogen phản xạ đa hướng Halogen phản xạ đa hướng LED LED Đèn chiếu sáng ban ngày Không Không Có Có Tự động Bật/Tắt Không Có Có Có Hệ thống nhắc nhở đèn sáng – Có Có Có Chính sách đèn chờ dẫn đường Không Có Có Có Cụm đèn sau Đèn vị trí LED LED LED LED Đèn phanh LED LED LED LED Đèn báo rẽ Bóng thường Bóng thường Bóng thường Bóng thường Đèn lùi Bóng thường Bóng thường Bóng thường Bóng thường Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ 3) Bóng thường Bóng thường LED LED Đèn sương mù LED (Trước) Có Có Có Có Gương chiếu hậu ngoài Điều chỉnh điện Có Có Có Có Gập điện Có Có Có Có Tích hợp đèn báo rẽ Có Có Có Có Màu Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Gạt mưa (trước) Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Tính năng sấy kính sau Có Có Có Có Ăng ten Vây cá Vây cá Vây cá Vây cá Tay nắm cửa ngoài xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Mạ crom Đen Bộ quây xe thể thao Không Không Không Bộ quây thể thao thượng hạng GR-Ş Thanh cản (giảm va chạm) (trước/sau) Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Lưới tản nhiệt Sơn đen Sơn đen Sơn đen bóng GR-Ş Cánh hướng gió sau Không Không Không GR-Ş Tay lái Loại tay lái 3 chấu 3 chấu 3 chấu 3 chấu Vật liệu Urethane Bọc da Bọc da Bọc da, chỉ đỏ GR-Ş Nút bấm điều khiển tích hợp Không Điều chỉnh tiếng động Điều chỉnh tiếng động, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/ Điều chỉnh tiếng động, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/ Điều chỉnh Chỉnh tay 2 hướng Chỉnh tay 2 hướng Chỉnh tay 2 hướng Chỉnh tay 2 hướng Lẫy chuyển số Không Không Không Có Gương chiếu hậu trong 2 chính sách ngày và đêm 2 chính sách ngày và đêm 2 chính sách ngày và đêm 2 chính sách ngày và đêm Tay nắm cửa trong xe Cùng màu nội thất Cùng màu nội thất Mạ bạc Mạ bạc Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Analog Optitron Optitron Optitron phiên bản GR-Ş Đèn báo chính sách Eco Không Có Có Có Tính năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Không Có Có Có Tính năng báo vị trí cần số Không Có Có Có Màn hình hiển thị đa thông tin Không Có Màn hình TFT Màn hình TFT Vật liệu bọc ghế PVC Da Da Da + chỉ đỏ Ghế trước Loại ghế Thường Thường Thường Thể thao Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay bốn phương Chỉnh tay bốn phương Chỉnh tay bốn phương Chỉnh tay bốn phương Ghế sau Hàng ghế thứ hai Gập lưng ghế 60:40 Gập lưng ghế 60:40 Gập lưng ghế 60:40 Gập lưng ghế 60:40 Tựa tay hàng ghế sau Có Có Có Có Điều hòa Chỉnh tay Chỉnh tay Tự động Tự động Màn hình tiêu khiển Multimedia DVD, màn hình cảm ứng Màn hình cảm ứng Màn hình cảm ứng Màn hình cảm ứng Số loa 4 4 6 6 Cổng kết nối USB Có Có Có Có Kết nối công nghệ Bluetooth không dây Có Có Có Có Hệ thống đàm thoại rảnh tay Không Không Có Có Kết nối smartphone thông minh Có Có Có Có Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Không Không Có Có Khóa cửa điện Có Có Có Có Tính năng khóa cửa từ xa Có Có Có Có Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động lên và chống kẹt bên người lái Tự động lên và chống kẹt bên người lái Tự động lên và chống kẹt bên người lái Tự động lên và chống kẹt bên người lái Ga tự động Không Không Có Có Hệ thống báo động Có Có Có Có Hệ thống mã hóa khóa động cơ Không Có Có Có Hệ thống chống bó cứng phanh Có Có Có Có Hệ thống trợ giúp lực phanh nguy cấp Có Có Có Có Hệ thống phân phối lực phanh điện tử Có Có Có Có Hệ thống thăng bằng điện tử Có Có Có Có Hệ thống kiểm tra lực kéo Có Có Có Có Hệ thống trợ giúp lên đường ngang dốc Có Có Có Có Đèn báo phanh nguy cấp Không Có Có Có Camera lùi Có Có Có Có Cảm ứng trợ giúp đỗ xe Sau Có Có Có Có Góc trước Không Không Có Có Góc sau Không Không Có Có Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước Có Có Có Có Túi khí bên hông phía trước Có (7 AB) Có (7 AB) Có Có Không (3 AB) Không (3 AB) Túi khí rèm Có (7 AB) Có (7 AB Có Có Không (3 AB) Không (3 AB) Túi khí đầu gối người lái Có Có Có Có Khung xe GOA Có Có Có Có Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 5 vị trí 3 điểm ELR, 5 vị trí 3 điểm ELR, 5 vị trí 3 điểm ELR, 5 vị trí Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) Có Có Có Có Cột lái tự đổ Có Có Có Có Bàn đạp phanh tự đổ Có Có Có Có

READ  Bán xe Kia Morning 2015 xe nhập khẩu - kia morning van 2015 nhập khẩu

Thủ tục mua xe Toyota Vios trả góp

Nếu muốn biết rõ hơn về các thông tin lãi suất và thủ tục vay mua xe Toyota Vios 2022 trả góp tại các ngân hàng uy tín ở Việt Nam để sớm mang chiếc xế cưng về nhà thì có thể tham khảo thêm trên Xe hơi.com.vn.

Những thắc mắc thường gặp về Toyota Vios

Toyota Vios mấy chỗ ngồi?
Dòng xe Vios của Toyota có 5 chỗ ngồi, đây là số ghế ngồi đặc trưng ở dòng sedan 4 cửa. Nếu bạn muốn tìm dòng xe có nhiều chỗ ngồi hơn thì có thể tham khảo Toyota Innova với 7 chỗ ngồi.

Toyota Vios giá bao nhiêu?
Giá Toyota Vios 2022 đang dao động từ 503 đến 630 triệu đồng. Còn xe Toyota Vios Like New 99% có tầm giá thấp từ 40,5 triệu đồng hoặc lên tới 599 triệu đồng.

Tổng kết

Toyota Vios là một trong những hiện tượng tại thị trường ô tô Việt Nam khi liên tục sở hữu lợi nhuận bán ra lên đến hàng nghìn chiếc/tháng suốt thời gian dài. Thiết kế phù phù hợp với đại đa số người dùng, trang bị vừa phải, thỏa mãn nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau, độ bền chắc cao, khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt, giữ giá tốt… là những yếu tố giúp Vios dễ dáng tiếp cận người tiêu dùng.


Xem thêm những nội dung liên quan đến đề tài vios

2022 Toyota Vios XLE Best Budget Compact Sedan

alt

  • Tác giả: Motorista Adventures
  • Ngày đăng: 2022-01-25
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 1079 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: hello mga ka motorista another mall review!
    Located at SM Downtown premier! CDOC

Toyota Vios: Bảng giá, thông số kỹ thuật, khuyến mại (Đang giảm giá)

  • Tác giả: www.toyotathanhxuan.vn
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 5700 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Toyota Vios: Bảng giá niêm yết, giá lăn bánh, hình ảnh, thông số kỹ thuật kỹ thuật. Báo giá Vios 2021, Vios E CTV, Vios 1.5MT, Vios GRS, Vios 1.5E MT

VIOS 1.5E MT

  • Tác giả: www.toyota.com.vn
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 7895 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: VIOS 1.5E MT, 5 chỗ chỗ, Sedan, máy Xăng, Giá từ 495.000.000 VNĐ Toyota Việt Nam | Hotline: 1800 1524

Toyota Vios 2021

  • Tác giả: vios.toyota.com.vn
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 2630 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Đăng ký lái thử Toyota Vios 2021 để nhận thêm tư vấn

Giá Xe Vios 2021: Giá Xe Vios 2021 lăn bánh

  • Tác giả: toyotalythuongkiet.com.vn
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 4480 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Nhận xét Xe Vios 2021: Giá xe Vios 2021 từ 470tr xe Vios E 2021. Mua xe Vios ₲ 2021. Update giá xe Vios 2021 lăn bánh và quà tặng giá trị từ TLTK.

Toyota Vios 2021: giá xe, thông số kỹ thuật (Ưu đãi tháng 4!)

  • Tác giả: www.xeoto.com.vn
  • Nhận xét: 5 ⭐ ( 6103 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Giá xe Toyota Vios 2021 có 3 phiên bản 1.5 E MT, 1.5 ₲ CVT, 1.5 E CVT có giá từ 470 triệu thuộc phân khúc Sedan Hạng Ɓ & Giá xe Vios lăn bánh?

Toyota Vios : Bảng giá xe Vios 04/2022

  • Tác giả: bonbanh.com
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 9773 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Giá xe Toyota Vios tiên tiến nhất tháng 04/2022 ✓ Nhận xét nhanh Toyota Vios 2022 ✓ Thông tin Mua bán xe xe hơi Vios E, ₲, GR-Ş, Ĵ, Limo cũ mới toàn quốc.

Xem thêm những nội dung khác thuộc thể loại: Tin Xe

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Previous Post
Kia Morning 2021: Giá Xe, Đánh Giá và Hình Ảnh – kia morning 2021
Next Post
Mitsubishi Attrage 2021: Giá xe lăn bánh & đánh giá thông số kỹ thuật – mitsubishi attrage
Related Posts
17 Tháng Năm, 2022

Mua bán xe tải cũ Hà Nội – xe tải nhỏ cần bán quanh hà nội

19 Tháng Tư, 2022

Kia Cerato 2021: giá xe, thông số (Ưu đãi tháng 4!) – kia cerato

21 Tháng Năm, 2022

CHỢ MUA BÁN XE TẢI CŨ TẠI HÀ NỘI – ô tô tải cũ tại hà nội

Sidebar chính

Bài viết mới
  • Honda Hải Phòng- Mua bán xe Honda mới, ô tô Honda cũ đã qua sử dụng – mua ô tô cũ trả góp tại hải phòng
  • Mua Bán Xe Máy Không Giấy Tờ Tại Hà Nội Giá Tốt, Chính Chủ, Uy Tín, Chất Lượng – bán xe không giấy to tại hà nội 2019
  • Có 300 triệu nên mua xe nào phù hợp 2021 – 300 triệu nên mua xe gì
  • Top 10 xe ô tô giá rẻ, đẹp và đáng mua nhất năm 2022 – gia xe oto nuoc nao re nhat
  • Giá bán xe Kia Morning cũ, kinh nghiệm mua Morning cũ chính chủ giá rẻ – giá xe ô tô kia morning
Chuyên mục
  • Tin Xe

Copyright © 2022 • Mazda Vũng Tàu

  • Chính Sách Bảo Mật
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ
  • Nội Quy