• Bỏ qua primary navigation
  • Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Trang chủ
  • Giới Thiệu
  • Tin Xe
  • Wiki
  • Liên Hệ
Mazda Vũng Tàu

Mazda Vũng Tàu

Tin tức xe - tin công nghệ - tin tổng hợp

Show Search
Hide Search
  • Trang chủ
  • Giới Thiệu
  • Tin Xe
  • Wiki
  • Liên Hệ
Trang chủTin XeThông số kỹ thuật Mazda 2 All New – mazda 2 2016 thông số kỹ thuật
Tin Xe

Thông số kỹ thuật Mazda 2 All New – mazda 2 2016 thông số kỹ thuật

admin · 10 Tháng Năm, 2022 · [post_view] · 0

Ở nội dung này Giaxenhap đã tổng hợp thông số kỹ thuật kỹ thuật cụ thể nhất của dòng xe Mazda 2 gồm Sedan và Sport, Click vào để tìm hiểu thêm.

Bạn đang xem: mazda 2 2016 thông số kỹ thuật

Với những tinh chỉnh thiết kế bên ngoài, bổ sung những công nghệ mới bên trong, cabin yên tĩnh hơn và động cơ vận hành ấn tượng hơn, Mazda 2 luôn biết phương pháp để tỏa sáng giữa đông người và thật khó để bất kì chiếc xe nào cùng phân khúc vượt qua về sự nổi trội.

THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG

Thông số kỹ thuật kích thước – trọng lượng Mazda 2 Sedan

Thông số kỹ thuật
Sedan 1.5L AT
Sedan 1.5L Deluxe
Sedan 1.5L Luxury
Sedan 1.5L Premium
Dài Ҳ Rộng Ҳ Cao (mm)
4.340 Ҳ 1.695 Ҳ 1470
4.340 Ҳ 1.695 Ҳ 1470
4.340 Ҳ 1.695 Ҳ 1470
4.340 Ҳ 1.695 Ҳ 1470

Chiều dài nền tảng (mm)
2.570
2.570
2.570
2.570

Bán kính quay đầu tối thiểu (ɱ)
4.7
4.7
4.7
4.7

Khoảng sáng gầm xe (mm)
140
140
140
140

Khối lượng không tải (kg)
1.074
1.074
1.074
1.074

Khối lượng toàn tải (kg)
1.538
1.538
1.538
1.538

Dung tích thùng nhiên liệu (ɭ)
44
44
44
44

Dung tích khoang hành lý (ɭ)
440
440
440
440

Số chỗ ngồi
5
5
5
5

Thông số kỹ thuật kích thước – trọng lượng Mazda 2 Sport

Thông số kỹ thuật
Sport 1.5L Deluxe
Sport 1.5L Luxury
Sport 1.5L Premium
Dài Ҳ Rộng Ҳ Cao (mm)
4.065 Ҳ 1.695 Ҳ 1.515
4.065 Ҳ 1.695 Ҳ 1.515
4.065 Ҳ 1.695 Ҳ 1.515

Chiều dài nền tảng (mm)
2.570
2.570
2.570

Bán kính quay đầu tối thiểu (ɱ)
4.7
4.7
4.7

Khoảng sáng gầm xe (mm)
145
145
145

Khối lượng không tải (kg)
1.049
1.049
1.049

Khối lượng toàn tải (kg)
1.524
1.524
1.524

Dung tích thùng nhiên liệu (ɭ)
44
44
44

Dung tích khoang hành lý (ɭ)
280
280
280

Số chỗ ngồi
5
5
5

Nhận xét:

Các phiên bản của Mazda 2 đều bằng nhau, phiên bản này sở hữu diện mạo sắc sảo và hiện đại hơn với ngôn từ thiết kế KODO.

THÔNG SỐ ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ

Thông số kỹ thuật động cơ – hộp số Mazda 2 Sedan

Thông số kỹ thuật
Sedan 1.5L AT
Sedan 1.5L Deluxe
Sedan 1.5L Luxury
Sedan 1.5L Premium
Kiểu
Skyactiv-₲ 1.5L
Skyactiv-₲ 1.5L
Skyactiv-₲ 1.5L
Skyactiv-₲ 1.5L

Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng trực tiếp
Phun xăng trực tiếp
Phun xăng trực tiếp
Phun xăng trực tiếp

Dung tích xi lanh (cc)
1.496
1.496
1.496
1.496

Công suất tối đa (hp/rpm)
110/6.000
110/6.000
110/6.000
110/6.000

Momen xoắn tối đa (nm/rpm)
144/4.000
144/4.000
144/4.000
144/4.000

Hộp số
6AT
6AT
6AT
6AT

Cơ chế lái thể thao
Có
Có
Có
Có

Hệ thống kiểm tra gia tốc nâng cao GVC Plus
Có
Có
Có
Có

Hệ thống dừng/khởi động thông minh
Không
Có
Có
Có

Thông số kỹ thuật động cơ – hộp số Mazda 2 Sport

Thông số kỹ thuật
Sport 1.5L Deluxe
Sport 1.5L Luxury
Sport 1.5L Premium
Kiểu
Skyactiv-₲ 1.5L
Skyactiv-₲ 1.5L
Skyactiv-₲ 1.5L

Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng trực tiếp
Phun xăng trực tiếp
Phun xăng trực tiếp

Dung tích xi lanh (cc)
1.496
1.496
1.496

Công suất tối đa (hp/rpm)
110/6.000
110/6.000
110/6.000

Momen xoắn tối đa (nm/rpm)
144/4.000
144/4.000
144/4.000

Hộp số
6AT
6AT
6AT

Cơ chế lái thể thao
Có
Có
Có

Hệ thống kiểm tra gia tốc nâng cao GVC Plus
Có
Có
Có

Hệ thống dừng/khởi động thông minh
Có
Có
Có

Nhận xét:

Cả 7 phiên bản Mazda 2 gồm Mazda 2 Sedan và Mazda 2 Sport mới đều được trang thụ động cơ Skyactiv-₲ 1.5L. Nó sản sinh công suất cực đại 110 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 144Nm tại 4.000 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới các bánh trước thông qua hộp số tự động 6 cấp.

READ  Dấu hỏi về chất lượng ô tô Trung Quốc tại Việt Nam - xe ô tô cũ trung quốc

THÔNG SỐ KHUNG GẦM

Thông số kỹ thuật khung gầm Mazda 2 Sedan

Thông số kỹ thuật
Sedan 1.5L AT
Sedan 1.5L Deluxe
Sedan 1.5L Luxury
Sedan 1.5L Premium
Hệ thống treo trước
McPherson
McPherson
McPherson
McPherson

Hệ thống treo sau
Thanh xoắn
Thanh xoắn
Thanh xoắn
Thanh xoắn

Hệ thống dẫn động
Cầu trước FWD
Cầu trước FWD
Cầu trước FWD
Cầu trước FWD

Hệ thống phanh trước
Đĩa thông gió
Đĩa thông gió
Đĩa thông gió
Đĩa thông gió

Hệ thống phanh sau
Đĩa đặc
Đĩa đặc
Đĩa đặc
Đĩa đặc

Hệ thống trợ lực lái
Trợ lực điện
Trợ lực điện
Trợ lực điện
Trợ lực điện

Thông số kỹ thuật lốp xe
185/65R15
185/60R16
185/60R16
185/60R16

Đường kính mâm xe
15″
16″
16″
16″

Thông số kỹ thuật khung gầm Mazda 2 Sport

Thông số kỹ thuật
Sport 1.5L Deluxe
Sport 1.5L Luxury
Sport 1.5L Premium
Hệ thống treo trước
McPherson
McPherson
McPherson

Hệ thống treo sau
Thanh xoắn
Thanh xoắn
Thanh xoắn

Hệ thống dẫn động
Cầu trước FWD
Cầu trước FWD
Cầu trước FWD

Hệ thống phanh trước
Đĩa thông gió
Đĩa thông gió
Đĩa thông gió

Hệ thống phanh sau
Đĩa đặc
Đĩa đặc
Đĩa đặc

Hệ thống trợ lực lái
Trợ lực điện
Trợ lực điện
Trợ lực điện

Thông số kỹ thuật lốp xe
185/6R16
185/60R16
185/60R16

Đường kính mâm xe
16″
16″
16″

Nhận xét:

Cả 7 phiên bản Sedan và Sport đều được trang bị hệ thống dẫn động FWD, tay lái trợ lực điện cùng hệ thống McPherson (hệ thống treo trước), tích hợp cơ chế lái thể thao mang đến phản hồi vô-lăng và phản ứng bướm ga chân thực hơn.

THÔNG SỐ NGOẠI THẤT

Thông số kỹ thuật ngoại thất Mazda 2 Sedan

Thông số kỹ thuật
Sedan 1.5L AT
Sedan 1.5L Deluxe
Sedan 1.5L Luxury
Sedan 1.5L Premium
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần
LED
LED
LED
LED

Đèn chiếu xa
LED
LED
LED
LED

Đèn chạy ban ngày
Có
Có
LED
LED

Tự động thăng bằng góc chiếu
Có
Có
Có
Có

Tự động bật/tắt
Không
Không
Có
Có

Hệ thống đèn đầu thích ứng ALH
Không
Không
Không
Có

Gương chiếu hậu bên ngoài
Điều chỉnh điện
Có
Có
Có
Có

Gập điện
Không
Có
Có
Có

Gạt mưa
Gạt mưa tự động
Không
Không
Có
Có

Thông số kỹ thuật ngoại thất Mazda 2 Sport

Thông số kỹ thuật
Sport 1.5L Deluxe
Sport 1.5L Luxury
Sport 1.5L Premium
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần
LED
LED
LED

Đèn chiếu xa
LED
LED
LED

Đèn chạy ban ngày
Có
LED
LED

Tự động thăng bằng góc chiếu
Có
Có
Có

Tự động bật/tắt
Không
Có
Có

Hệ thống đèn đầu thích ứng ALH
Không
Không
Có

Gương chiếu hậu bên ngoài
Điều chỉnh điện
Có
Có
Có

Gập điện
Có
Có
Có

Gạt mưa
Gạt mưa tự động
Không
Có
Có

Nhận xét:

Nhìn chung, nội thất của Mazda 2 mới không thay đổi quá nhiều và rõ ràng so với mẫu xe trước đó. Bảng điều khiển trung tâm vẫn pha trộn giữa 2 sắc thái đen của nhựa và bạc của kim loại. Tuy nhiên, tỷ lệ sắc bạc của kim loại đã được giảm xuống để mang đến một phong thái hài hòa hơn.

THÔNG SỐ NGOẠI THẤT

Thông số kỹ thuật ngoại thất Mazda 2 Sedan

Thông số kỹ thuật
Sedan 1.5L AT
Sedan 1.5L Deluxe
Sedan 1.5L Luxury
Sedan 1.5L Premium
Vật liệu ghế
Nỉ
Nỉ
Nỉ
Nỉ

Tay lái tích hợp điều khiển tiếng động
Không
Có
Có
Có

Nút bấm khởi động
Có
Có
Có
Có

Kết nối AUX/USB
Có
Có
Có
Có

Kết nối bluetooth
Không
Có
Có
Có

Kích chỉnh điện 1 chạm ghế lái
Có
Có
Có
Có

3 tựa đầu ghế hàng sau, điều chỉnh độ cao
Có
Có
Có
Có

Hệ thống loa
4
4
6
6

READ  Shop Người Lớn Uy Tín Tại Việt Nam - shop dan dung na cao su

Hệ thống Mazda Kết nối
Không
Không
Có
Có

Màn hình cảm ứng 7″
Không
Không
Có
Có

Đầu DVD
Không
Không
Có
Có

Tay lái bọc da
Không
Không
Có
Có

Lẫy chuyển số, gương chiếu hậu chống chói
Không
Không
Có
Có

Kiểm tra hành trình
Không
Không
Có
Có

Điều hòa tự động
Không
Không
Có
Có

Màn hình hiển thị vận tốc HUD
Không
Không
Không
Có

Thông số kỹ thuật ngoại thất Mazda 2 Sport

Thông số kỹ thuật
Sport 1.5L Deluxe
Sport 1.5L Luxury
Sport 1.5L Premium
Vật liệu ghế
Nỉ
Da
Da

Tay lái tích hợp điều khiển tiếng động
Có
Có
Có

Nút bấm khởi động
Có
Có
Có

Kết nối AUX/USB
Có
Có
Có

Kết nối bluetooth
Có
Có
Có

Kích chỉnh điện 1 chạm ghế lái
Có
Có
Có

3 tựa đầu ghế hàng sau, điều chỉnh độ cao
Có
Có
Có

Hệ thống loa
4
6
6

Hệ thống Mazda Kết nối
Không
Có
Có

Màn hình cảm ứng 7″
Không
Có
Có

Đầu DVD
Không
Có
Có

Tay lái bọc da
Không
Có
Có

Lẫy chuyển số, gương chiếu hậu chống chói
Không
Có
Có

Kiểm tra hành trình
Không
Có
Có

Điều hòa tự động
Không
Có
Có

Màn hình hiển thị vận tốc HUD
Không
Không
Có

Nhận xét:

So với người tiền nhiệm của nó, Mazda 2 sở hữu diện mạo sắc sảo và hiện đại hơn. Lưới tản nhiệt mặt lưới hoàn toàn mới đi kèm với đèn pha được thiết kế lại là một trong những thay đổi đáng lưu ý nhất. Ngôn từ thiết kế KODO mới này đã từng tạo tiếng vang trên chiếc Mazda 3 ra mắt trước đó.

THÔNG SỐ AN TOÀN

Thông số kỹ thuật an toàn Mazda 2 Sedan

Thông số kỹ thuật
Sedan 1.5L AT
Sedan 1.5L Deluxe
Sedan 1.5L Luxury
Sedan 1.5L Premium

Số túi khí
2
6
6
6

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Có
Có
Có
Có

Hệ thông phân phối lực phanh điện tử EBD
Có
Có
Có
Có

Hệ thống trợ giúp lực phanh nguy cấp BA
Có
Có
Có
Có

Hệ thống nhắc nhở phanh nguy cấp ESS
Có
Có
Có
Có

Hệ thống thăng bằng điện tử DSC
Có
Có
Có
Có

Hệ thống kiểm tra lực kéo chống trượt TCS
Có
Có
Có
Có

Hệ thống trợ giúp xuất phát ngang dốc HLA
Có
Có
Có
Có

Khóa cửa tự động khi vận hành
Có
Có
Có
Có

Hệ thống nhắc nhở chống trộm
Có
Có
Có
Có

Mã hóa chống sao chép chìa khóa
Có
Có
Có
Có

Cảm ứng lùi
Không
Có
Có
Có

Khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm ứng
Không
Không
Có
Có

Camera lùi
Không
Không
Có
Có

Hệ thống nhắc nhở điểm mù BSM
Không
Không
Không
Có

Hệ thống nhắc nhở vật cản cắt ngang khi lùi RCTA
Không
Không
Không
Có

Hệ thống trợ giúp nhắc nhở lệch làn đường LDWS
Không
Không
Không
Có

Hệ thống trợ giúp phanh thông minh trong tp trước và sau SCBS ₣vàamp;Ŕ
Không
Không
Không
Có

Hệ thống nhắc nhở người lái nghỉ ngơi DAA
Không
Không
Không
Có

Thông số kỹ thuật an toàn Mazda 2 Sedan

Thông số kỹ thuật
Sport 1.5L Deluxe
Sport 1.5L Luxury
Sport 1.5L Premium

Số túi khí
6
6
6

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Có
Có
Có

Hệ thông phân phối lực phanh điện tử EBD
Có
Có
Có

Hệ thống trợ giúp lực phanh nguy cấp BA
Có
Có
Có

Hệ thống nhắc nhở phanh nguy cấp ESS
Có
Có
Có

Hệ thống thăng bằng điện tử DSC
Có
Có
Có

Hệ thống kiểm tra lực kéo chống trượt TCS
Có
Có
Có

Hệ thống trợ giúp xuất phát ngang dốc HLA
Có
Có
Có

Khóa cửa tự động khi vận hành
Có
Có
Có

Hệ thống nhắc nhở chống trộm
Có
Có
Có

READ  Bán Xe Cứu Hộ Giao Thông Cũ, Mới Giá Tốt T5 - xe cứu hộ giao thông cũ

Mã hóa chống sao chép chìa khóa
Có
Có
Có

Cảm ứng lùi
Có
Có
Có

Khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm ứng
Không
Có
Có

Camera lùi
Không
Có
Có

Hệ thống nhắc nhở điểm mù BSM
Không
Không
Có

Hệ thống nhắc nhở vật cản cắt ngang khi lùi RCTA
Không
Không
Có

Hệ thống trợ giúp nhắc nhở lệch làn đường LDWS
Không
Không
Có

Hệ thống trợ giúp phanh thông minh trong tp trước và sau SCBS ₣vàamp;Ŕ
Không
Không
Có

Hệ thống nhắc nhở người lái nghỉ ngơi DAA
Không
Không
Có

Nhận xét:

Thông số kỹ thuật an toàn có vẻ là điểm nhấn đáng lưu ý nhất khi nhắc đến Mazda 2, các phiên bản thượng hạng nhất của mẫu Sedan và Sport đều được trang bị gói i-Activsense (gói an toàn chủ động thông minh) kèm những tính năng được nghĩ rằng thượng hạng nhất phân khúc.

CÁC MÀU XE MAZDA 2

Phiên bản Sedan

Phiên bản Sport

LỜI KẾT

Ở nội dung này Giaxenhap đã tổng hợp thông số kỹ thuật kỹ thuật cụ thể nhất của dòng xe Mazda 2 gồm Mazda 2 Sedan và Mazda 2 Sport, để tìm hiểu thêm về giá thành, ưu đãi, trả góp, lái thử vui lòng liên hệ:


Xem thêm những nội dung liên quan đến đề tài mazda 2 2016 thông số kỹ thuật kỹ thuật

Nhận xét Mazda 2 Sedan 2016 -MAZDA VŨNG TÀU ( Hotline : 090 123 64 84 )

alt

  • Tác giả: Mazda Vũng Tàu
  • Ngày đăng: 2016-12-13
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 5895 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm:

Thông Số Kỹ Thuật Mazda 3 2016 : Nên Mua Mazda3 Sedan Hay Hatchback?

  • Tác giả: vantaiduongviet.vn
  • Nhận xét: 5 ⭐ ( 9026 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Mazda3 2017 được nâng cấp với ngoại hình trẻ trung đi cùng rất nhiều trang bị công nghệ mới hơn so với Mazda3 2016,  Như AutoBikes

Nhận xét xe Mazda 2 2016

  • Tác giả: www.danhgiaxe.com
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 2824 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Cùng với sự thành công của Mazda 3, thì người anh em xe Mazda 2 2016 cũng rất thành công so với đối thủ, nhận xét về xe Mazda 2 2016 và những công nghệ nâng cấp của nó

Thông số kỹ thuật kỹ thuật Mazda 3 All new 2016 giá 719.000.000đ – Hà Nội

  • Tác giả: xe hơi.enbac.com
  • Nhận xét: 5 ⭐ ( 2347 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm:

Thông số kỹ thuật kỹ thuật xe Mazda CX-5 2016

  • Tác giả: news.otos.vn
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 4593 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Thông số kỹ thuật kỹ thuật xe Mazda CX-5 2016 tại Việt Nam thì có những khác biệt gì so với phiên bản cũ ?

Mazda Mazda2 2021 1.5 AT

  • Tác giả: vnexpress.net
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 1674 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Mazda Mazda2 2021 1.5 AT – Thông số kỹ thuật kỹ thuật, giá lăn bánh tháng 5/2022

Thông Số Kỹ Thuật Xe Mazda 2 Deluxe, Luxury, Sport Luxury, Sport Luxury 𝒲

  • Tác giả: dailyxe.com.vn
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 4430 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Thông số kỹ thuật kỹ thuật 4 phiên bản Mazda 2 bao gồm: Deluxe, Luxury, Sport Luxury, Sport Luxury 𝒲. Mazda 2 là một trong số ít những mẫu xe hạng Ɓ sở hữu cả 2 dáng sedan và hatchback tại thị trường Việt Nam. Nếu như trước đó, mẫu xe này được lắp ráp trong nước do Trường Hải phân phối thì phiên bản nâng cấp tiên tiến nhất năm 2019 của Mazda 2 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan để hưởng thuế suất ưu đãi 0%. Bảng thông số kỹ thuật kỹ thuật dưới đây sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quát về mẫu xe này.

Xem thêm những nội dung khác thuộc thể loại: Tin Xe

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Previous Post
Giá bán xe Kia Morning cũ, kinh nghiệm mua Morning cũ chính chủ giá rẻ – kia morning van 2013 gia bao nhieu
Next Post
Mua bán xe ô tô cũ mới, bảng giá xe oto 05/2022 – xe bán tải 7 chỗ ngồi
Related Posts
8 Tháng Năm, 2022

Xe tải huyn đai 1tấn25 cũ – xe tải huyn đai cũ 1t25

7 Tháng Năm, 2022

xe ford ranger 2017 – xe ford ranger 2017 giá bao nhiêu

Công ty Cổ Phần Thương Mại – Kỹ Thuật – Xây Dựng T.E.C – Công ty Cổ Phần Thương Mại – Kỹ Thuật – Xây Dựng T.E.C – công ty cổ phần eagle corp
17 Tháng Năm, 2022

Công ty Cổ Phần Thương Mại – Kỹ Thuật – Xây Dựng T.E.C – Công ty Cổ Phần Thương Mại – Kỹ Thuật – Xây Dựng T.E.C – công ty cổ phần eagle corp

Sidebar chính

Bài viết mới
  • Top 10++cứu hộ ô tô Nha Trang nhanh nhất – Megabus.vn – vá lốp ô tô nha trang
  • Xe tải Tera 100 990Kg – xe tải tera 100 giá bao nhiêu
  • 2021, Mua Bán Xe Oto Giá Dưới 100 Triệu Tháng 03 – xe bán tải cũ giá rẻ dưới 100 triệu
  • 400 triệu Nên Mua Xe Ô tô Gì Tốt Nhất (2022) – xe oto gia khoang 400 trieu
  • Kia K5 2022: Giá xe lăn bánh & đánh giá thông số kỹ thuật (5/2022) – thông số kỹ thuật kia k5
Chuyên mục
  • Tin Xe

Copyright © 2022 • Mazda Vũng Tàu

  • Chính Sách Bảo Mật
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ
  • Nội Quy