
Ở nội dung này Giaxenhap đã tổng hợp thông số kỹ thuật kỹ thuật cụ thể nhất của dòng xe Mazda 2 gồm Sedan và Sport, Click vào để tìm hiểu thêm.
Bạn đang xem: mazda 2 2016 thông số kỹ thuật
Với những tinh chỉnh thiết kế bên ngoài, bổ sung những công nghệ mới bên trong, cabin yên tĩnh hơn và động cơ vận hành ấn tượng hơn, Mazda 2 luôn biết phương pháp để tỏa sáng giữa đông người và thật khó để bất kì chiếc xe nào cùng phân khúc vượt qua về sự nổi trội.
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG
Thông số kỹ thuật kích thước – trọng lượng Mazda 2 Sedan
Thông số kỹ thuật
Sedan 1.5L AT
Sedan 1.5L Deluxe
Sedan 1.5L Luxury
Sedan 1.5L Premium
Dài Ҳ Rộng Ҳ Cao (mm)
4.340 Ҳ 1.695 Ҳ 1470
4.340 Ҳ 1.695 Ҳ 1470
4.340 Ҳ 1.695 Ҳ 1470
4.340 Ҳ 1.695 Ҳ 1470
Chiều dài nền tảng (mm)
2.570
2.570
2.570
2.570
Bán kính quay đầu tối thiểu (ɱ)
4.7
4.7
4.7
4.7
Khoảng sáng gầm xe (mm)
140
140
140
140
Khối lượng không tải (kg)
1.074
1.074
1.074
1.074
Khối lượng toàn tải (kg)
1.538
1.538
1.538
1.538
Dung tích thùng nhiên liệu (ɭ)
44
44
44
44
Dung tích khoang hành lý (ɭ)
440
440
440
440
Số chỗ ngồi
5
5
5
5
Thông số kỹ thuật kích thước – trọng lượng Mazda 2 Sport
Thông số kỹ thuật
Sport 1.5L Deluxe
Sport 1.5L Luxury
Sport 1.5L Premium
Dài Ҳ Rộng Ҳ Cao (mm)
4.065 Ҳ 1.695 Ҳ 1.515
4.065 Ҳ 1.695 Ҳ 1.515
4.065 Ҳ 1.695 Ҳ 1.515
Chiều dài nền tảng (mm)
2.570
2.570
2.570
Bán kính quay đầu tối thiểu (ɱ)
4.7
4.7
4.7
Khoảng sáng gầm xe (mm)
145
145
145
Khối lượng không tải (kg)
1.049
1.049
1.049
Khối lượng toàn tải (kg)
1.524
1.524
1.524
Dung tích thùng nhiên liệu (ɭ)
44
44
44
Dung tích khoang hành lý (ɭ)
280
280
280
Số chỗ ngồi
5
5
5
Nhận xét:
Các phiên bản của Mazda 2 đều bằng nhau, phiên bản này sở hữu diện mạo sắc sảo và hiện đại hơn với ngôn từ thiết kế KODO.
THÔNG SỐ ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ
Thông số kỹ thuật động cơ – hộp số Mazda 2 Sedan
Thông số kỹ thuật
Sedan 1.5L AT
Sedan 1.5L Deluxe
Sedan 1.5L Luxury
Sedan 1.5L Premium
Kiểu
Skyactiv-₲ 1.5L
Skyactiv-₲ 1.5L
Skyactiv-₲ 1.5L
Skyactiv-₲ 1.5L
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng trực tiếp
Phun xăng trực tiếp
Phun xăng trực tiếp
Phun xăng trực tiếp
Dung tích xi lanh (cc)
1.496
1.496
1.496
1.496
Công suất tối đa (hp/rpm)
110/6.000
110/6.000
110/6.000
110/6.000
Momen xoắn tối đa (nm/rpm)
144/4.000
144/4.000
144/4.000
144/4.000
Hộp số
6AT
6AT
6AT
6AT
Cơ chế lái thể thao
Có
Có
Có
Có
Hệ thống kiểm tra gia tốc nâng cao GVC Plus
Có
Có
Có
Có
Hệ thống dừng/khởi động thông minh
Không
Có
Có
Có
Thông số kỹ thuật động cơ – hộp số Mazda 2 Sport
Thông số kỹ thuật
Sport 1.5L Deluxe
Sport 1.5L Luxury
Sport 1.5L Premium
Kiểu
Skyactiv-₲ 1.5L
Skyactiv-₲ 1.5L
Skyactiv-₲ 1.5L
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng trực tiếp
Phun xăng trực tiếp
Phun xăng trực tiếp
Dung tích xi lanh (cc)
1.496
1.496
1.496
Công suất tối đa (hp/rpm)
110/6.000
110/6.000
110/6.000
Momen xoắn tối đa (nm/rpm)
144/4.000
144/4.000
144/4.000
Hộp số
6AT
6AT
6AT
Cơ chế lái thể thao
Có
Có
Có
Hệ thống kiểm tra gia tốc nâng cao GVC Plus
Có
Có
Có
Hệ thống dừng/khởi động thông minh
Có
Có
Có
Nhận xét:
Cả 7 phiên bản Mazda 2 gồm Mazda 2 Sedan và Mazda 2 Sport mới đều được trang thụ động cơ Skyactiv-₲ 1.5L. Nó sản sinh công suất cực đại 110 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 144Nm tại 4.000 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới các bánh trước thông qua hộp số tự động 6 cấp.
THÔNG SỐ KHUNG GẦM
Thông số kỹ thuật khung gầm Mazda 2 Sedan
Thông số kỹ thuật
Sedan 1.5L AT
Sedan 1.5L Deluxe
Sedan 1.5L Luxury
Sedan 1.5L Premium
Hệ thống treo trước
McPherson
McPherson
McPherson
McPherson
Hệ thống treo sau
Thanh xoắn
Thanh xoắn
Thanh xoắn
Thanh xoắn
Hệ thống dẫn động
Cầu trước FWD
Cầu trước FWD
Cầu trước FWD
Cầu trước FWD
Hệ thống phanh trước
Đĩa thông gió
Đĩa thông gió
Đĩa thông gió
Đĩa thông gió
Hệ thống phanh sau
Đĩa đặc
Đĩa đặc
Đĩa đặc
Đĩa đặc
Hệ thống trợ lực lái
Trợ lực điện
Trợ lực điện
Trợ lực điện
Trợ lực điện
Thông số kỹ thuật lốp xe
185/65R15
185/60R16
185/60R16
185/60R16
Đường kính mâm xe
15″
16″
16″
16″
Thông số kỹ thuật khung gầm Mazda 2 Sport
Thông số kỹ thuật
Sport 1.5L Deluxe
Sport 1.5L Luxury
Sport 1.5L Premium
Hệ thống treo trước
McPherson
McPherson
McPherson
Hệ thống treo sau
Thanh xoắn
Thanh xoắn
Thanh xoắn
Hệ thống dẫn động
Cầu trước FWD
Cầu trước FWD
Cầu trước FWD
Hệ thống phanh trước
Đĩa thông gió
Đĩa thông gió
Đĩa thông gió
Hệ thống phanh sau
Đĩa đặc
Đĩa đặc
Đĩa đặc
Hệ thống trợ lực lái
Trợ lực điện
Trợ lực điện
Trợ lực điện
Thông số kỹ thuật lốp xe
185/6R16
185/60R16
185/60R16
Đường kính mâm xe
16″
16″
16″
Nhận xét:
Cả 7 phiên bản Sedan và Sport đều được trang bị hệ thống dẫn động FWD, tay lái trợ lực điện cùng hệ thống McPherson (hệ thống treo trước), tích hợp cơ chế lái thể thao mang đến phản hồi vô-lăng và phản ứng bướm ga chân thực hơn.
THÔNG SỐ NGOẠI THẤT
Thông số kỹ thuật ngoại thất Mazda 2 Sedan
Thông số kỹ thuật
Sedan 1.5L AT
Sedan 1.5L Deluxe
Sedan 1.5L Luxury
Sedan 1.5L Premium
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần
LED
LED
LED
LED
Đèn chiếu xa
LED
LED
LED
LED
Đèn chạy ban ngày
Có
Có
LED
LED
Tự động thăng bằng góc chiếu
Có
Có
Có
Có
Tự động bật/tắt
Không
Không
Có
Có
Hệ thống đèn đầu thích ứng ALH
Không
Không
Không
Có
Gương chiếu hậu bên ngoài
Điều chỉnh điện
Có
Có
Có
Có
Gập điện
Không
Có
Có
Có
Gạt mưa
Gạt mưa tự động
Không
Không
Có
Có
Thông số kỹ thuật ngoại thất Mazda 2 Sport
Thông số kỹ thuật
Sport 1.5L Deluxe
Sport 1.5L Luxury
Sport 1.5L Premium
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần
LED
LED
LED
Đèn chiếu xa
LED
LED
LED
Đèn chạy ban ngày
Có
LED
LED
Tự động thăng bằng góc chiếu
Có
Có
Có
Tự động bật/tắt
Không
Có
Có
Hệ thống đèn đầu thích ứng ALH
Không
Không
Có
Gương chiếu hậu bên ngoài
Điều chỉnh điện
Có
Có
Có
Gập điện
Có
Có
Có
Gạt mưa
Gạt mưa tự động
Không
Có
Có
Nhận xét:
Nhìn chung, nội thất của Mazda 2 mới không thay đổi quá nhiều và rõ ràng so với mẫu xe trước đó. Bảng điều khiển trung tâm vẫn pha trộn giữa 2 sắc thái đen của nhựa và bạc của kim loại. Tuy nhiên, tỷ lệ sắc bạc của kim loại đã được giảm xuống để mang đến một phong thái hài hòa hơn.
THÔNG SỐ NGOẠI THẤT
Thông số kỹ thuật ngoại thất Mazda 2 Sedan
Thông số kỹ thuật
Sedan 1.5L AT
Sedan 1.5L Deluxe
Sedan 1.5L Luxury
Sedan 1.5L Premium
Vật liệu ghế
Nỉ
Nỉ
Nỉ
Nỉ
Tay lái tích hợp điều khiển tiếng động
Không
Có
Có
Có
Nút bấm khởi động
Có
Có
Có
Có
Kết nối AUX/USB
Có
Có
Có
Có
Kết nối bluetooth
Không
Có
Có
Có
Kích chỉnh điện 1 chạm ghế lái
Có
Có
Có
Có
3 tựa đầu ghế hàng sau, điều chỉnh độ cao
Có
Có
Có
Có
Hệ thống loa
4
4
6
6
Hệ thống Mazda Kết nối
Không
Không
Có
Có
Màn hình cảm ứng 7″
Không
Không
Có
Có
Đầu DVD
Không
Không
Có
Có
Tay lái bọc da
Không
Không
Có
Có
Lẫy chuyển số, gương chiếu hậu chống chói
Không
Không
Có
Có
Kiểm tra hành trình
Không
Không
Có
Có
Điều hòa tự động
Không
Không
Có
Có
Màn hình hiển thị vận tốc HUD
Không
Không
Không
Có
Thông số kỹ thuật ngoại thất Mazda 2 Sport
Thông số kỹ thuật
Sport 1.5L Deluxe
Sport 1.5L Luxury
Sport 1.5L Premium
Vật liệu ghế
Nỉ
Da
Da
Tay lái tích hợp điều khiển tiếng động
Có
Có
Có
Nút bấm khởi động
Có
Có
Có
Kết nối AUX/USB
Có
Có
Có
Kết nối bluetooth
Có
Có
Có
Kích chỉnh điện 1 chạm ghế lái
Có
Có
Có
3 tựa đầu ghế hàng sau, điều chỉnh độ cao
Có
Có
Có
Hệ thống loa
4
6
6
Hệ thống Mazda Kết nối
Không
Có
Có
Màn hình cảm ứng 7″
Không
Có
Có
Đầu DVD
Không
Có
Có
Tay lái bọc da
Không
Có
Có
Lẫy chuyển số, gương chiếu hậu chống chói
Không
Có
Có
Kiểm tra hành trình
Không
Có
Có
Điều hòa tự động
Không
Có
Có
Màn hình hiển thị vận tốc HUD
Không
Không
Có
Nhận xét:
So với người tiền nhiệm của nó, Mazda 2 sở hữu diện mạo sắc sảo và hiện đại hơn. Lưới tản nhiệt mặt lưới hoàn toàn mới đi kèm với đèn pha được thiết kế lại là một trong những thay đổi đáng lưu ý nhất. Ngôn từ thiết kế KODO mới này đã từng tạo tiếng vang trên chiếc Mazda 3 ra mắt trước đó.
THÔNG SỐ AN TOÀN
Thông số kỹ thuật an toàn Mazda 2 Sedan
Thông số kỹ thuật
Sedan 1.5L AT
Sedan 1.5L Deluxe
Sedan 1.5L Luxury
Sedan 1.5L Premium
Số túi khí
2
6
6
6
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Có
Có
Có
Có
Hệ thông phân phối lực phanh điện tử EBD
Có
Có
Có
Có
Hệ thống trợ giúp lực phanh nguy cấp BA
Có
Có
Có
Có
Hệ thống nhắc nhở phanh nguy cấp ESS
Có
Có
Có
Có
Hệ thống thăng bằng điện tử DSC
Có
Có
Có
Có
Hệ thống kiểm tra lực kéo chống trượt TCS
Có
Có
Có
Có
Hệ thống trợ giúp xuất phát ngang dốc HLA
Có
Có
Có
Có
Khóa cửa tự động khi vận hành
Có
Có
Có
Có
Hệ thống nhắc nhở chống trộm
Có
Có
Có
Có
Mã hóa chống sao chép chìa khóa
Có
Có
Có
Có
Cảm ứng lùi
Không
Có
Có
Có
Khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm ứng
Không
Không
Có
Có
Camera lùi
Không
Không
Có
Có
Hệ thống nhắc nhở điểm mù BSM
Không
Không
Không
Có
Hệ thống nhắc nhở vật cản cắt ngang khi lùi RCTA
Không
Không
Không
Có
Hệ thống trợ giúp nhắc nhở lệch làn đường LDWS
Không
Không
Không
Có
Hệ thống trợ giúp phanh thông minh trong tp trước và sau SCBS ₣vàamp;Ŕ
Không
Không
Không
Có
Hệ thống nhắc nhở người lái nghỉ ngơi DAA
Không
Không
Không
Có
Thông số kỹ thuật an toàn Mazda 2 Sedan
Thông số kỹ thuật
Sport 1.5L Deluxe
Sport 1.5L Luxury
Sport 1.5L Premium
Số túi khí
6
6
6
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Có
Có
Có
Hệ thông phân phối lực phanh điện tử EBD
Có
Có
Có
Hệ thống trợ giúp lực phanh nguy cấp BA
Có
Có
Có
Hệ thống nhắc nhở phanh nguy cấp ESS
Có
Có
Có
Hệ thống thăng bằng điện tử DSC
Có
Có
Có
Hệ thống kiểm tra lực kéo chống trượt TCS
Có
Có
Có
Hệ thống trợ giúp xuất phát ngang dốc HLA
Có
Có
Có
Khóa cửa tự động khi vận hành
Có
Có
Có
Hệ thống nhắc nhở chống trộm
Có
Có
Có
Mã hóa chống sao chép chìa khóa
Có
Có
Có
Cảm ứng lùi
Có
Có
Có
Khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm ứng
Không
Có
Có
Camera lùi
Không
Có
Có
Hệ thống nhắc nhở điểm mù BSM
Không
Không
Có
Hệ thống nhắc nhở vật cản cắt ngang khi lùi RCTA
Không
Không
Có
Hệ thống trợ giúp nhắc nhở lệch làn đường LDWS
Không
Không
Có
Hệ thống trợ giúp phanh thông minh trong tp trước và sau SCBS ₣vàamp;Ŕ
Không
Không
Có
Hệ thống nhắc nhở người lái nghỉ ngơi DAA
Không
Không
Có
Nhận xét:
Thông số kỹ thuật an toàn có vẻ là điểm nhấn đáng lưu ý nhất khi nhắc đến Mazda 2, các phiên bản thượng hạng nhất của mẫu Sedan và Sport đều được trang bị gói i-Activsense (gói an toàn chủ động thông minh) kèm những tính năng được nghĩ rằng thượng hạng nhất phân khúc.
CÁC MÀU XE MAZDA 2
Phiên bản Sedan
Phiên bản Sport
LỜI KẾT
Ở nội dung này Giaxenhap đã tổng hợp thông số kỹ thuật kỹ thuật cụ thể nhất của dòng xe Mazda 2 gồm Mazda 2 Sedan và Mazda 2 Sport, để tìm hiểu thêm về giá thành, ưu đãi, trả góp, lái thử vui lòng liên hệ:
Xem thêm những nội dung liên quan đến đề tài mazda 2 2016 thông số kỹ thuật kỹ thuật
Nhận xét Mazda 2 Sedan 2016 -MAZDA VŨNG TÀU ( Hotline : 090 123 64 84 )
- Tác giả: Mazda Vũng Tàu
- Ngày đăng: 2016-12-13
- Nhận xét: 4 ⭐ ( 5895 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm:
Thông Số Kỹ Thuật Mazda 3 2016 : Nên Mua Mazda3 Sedan Hay Hatchback?
- Tác giả: vantaiduongviet.vn
- Nhận xét: 5 ⭐ ( 9026 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Mazda3 2017 được nâng cấp với ngoại hình trẻ trung đi cùng rất nhiều trang bị công nghệ mới hơn so với Mazda3 2016, Như AutoBikes
Nhận xét xe Mazda 2 2016
- Tác giả: www.danhgiaxe.com
- Nhận xét: 3 ⭐ ( 2824 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Cùng với sự thành công của Mazda 3, thì người anh em xe Mazda 2 2016 cũng rất thành công so với đối thủ, nhận xét về xe Mazda 2 2016 và những công nghệ nâng cấp của nó
Thông số kỹ thuật kỹ thuật Mazda 3 All new 2016 giá 719.000.000đ – Hà Nội
- Tác giả: xe hơi.enbac.com
- Nhận xét: 5 ⭐ ( 2347 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm:
Thông số kỹ thuật kỹ thuật xe Mazda CX-5 2016
- Tác giả: news.otos.vn
- Nhận xét: 4 ⭐ ( 4593 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Thông số kỹ thuật kỹ thuật xe Mazda CX-5 2016 tại Việt Nam thì có những khác biệt gì so với phiên bản cũ ?
Mazda Mazda2 2021 1.5 AT
- Tác giả: vnexpress.net
- Nhận xét: 3 ⭐ ( 1674 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Mazda Mazda2 2021 1.5 AT – Thông số kỹ thuật kỹ thuật, giá lăn bánh tháng 5/2022
Thông Số Kỹ Thuật Xe Mazda 2 Deluxe, Luxury, Sport Luxury, Sport Luxury 𝒲
- Tác giả: dailyxe.com.vn
- Nhận xét: 4 ⭐ ( 4430 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Thông số kỹ thuật kỹ thuật 4 phiên bản Mazda 2 bao gồm: Deluxe, Luxury, Sport Luxury, Sport Luxury 𝒲. Mazda 2 là một trong số ít những mẫu xe hạng Ɓ sở hữu cả 2 dáng sedan và hatchback tại thị trường Việt Nam. Nếu như trước đó, mẫu xe này được lắp ráp trong nước do Trường Hải phân phối thì phiên bản nâng cấp tiên tiến nhất năm 2019 của Mazda 2 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan để hưởng thuế suất ưu đãi 0%. Bảng thông số kỹ thuật kỹ thuật dưới đây sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quát về mẫu xe này.
Xem thêm những nội dung khác thuộc thể loại: Tin Xe
Trả lời