• Bỏ qua primary navigation
  • Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Trang chủ
  • Giới Thiệu
  • Tin Xe
  • Wiki
  • Liên Hệ
Mazda Vũng Tàu

Mazda Vũng Tàu

Tin tức xe - tin công nghệ - tin tổng hợp

Show Search
Hide Search
  • Trang chủ
  • Giới Thiệu
  • Tin Xe
  • Wiki
  • Liên Hệ
Trang chủTin XeQuyết định 02/2017/QĐ-UBND Ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam – mức tiêu hao nhiên liệu của land cruiser 2017
Tin Xe

Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam – mức tiêu hao nhiên liệu của land cruiser 2017

admin · 12 Tháng Năm, 2022 · [post_view] · 0

Bạn đang xem: mức tiêu hao nhiên liệu của land cruiser 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
______________

 

Số: 02/2017/QĐ-UBND

 

Hà Nam, ngày 17 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

Công bố định mức tiêu hao nhiên liệu so với xe ô tô phục vụ công tác

của các đơn vị, tổ chức, nhà cung cấp có sử dụng kinh phí ngân sách

Nhà nước trên địa phận tỉnh Hà Nam

________________________

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

 

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;

Căn cứ Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 32/2015-QĐ-TTg ngày 04/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về quy định tiêu chuẩn, định mức và chính sách quản lý, sử dụng xe ôtô trong đơn vị Nhà nước, nhà cung cấp sự nghiệp công lập, công ty du học TNHH một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;

Căn cứ Thông tư số 159/2015/TT-BTC ngày 15/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về quy định tiêu chuẩn, định mức và chính sách quản lý, sử dụng xe ôtô trong đơn vị Nhà nước, nhà cung cấp sự nghiệp công lập, công ty du học TNHH một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;

Theo đề xuất của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng ứng dụng:

1. Quy định này quy định định mức tiêu hao nhiên liệu so với xe ôtô phục vụ công tác của các đơn vị Đảng, đơn vị Nhà nước, nhà cung cấp sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức chính trị – xã hội nghề nghiệp và Công ty tư vấn du học TNHH một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (sau đây gọi chung là đơn vị, tổ chức, nhà cung cấp) có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước thuộc địa phương quản lý;

2. Quy định này ứng dụng so với các đơn vị, tổ chức, nhà cung cấp sử dụng xe ôtô phục vụ công tác có sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước.

Điều 2. Định mức tiêu hao nhiên liệu:

1. Định mức tiêu hao nhiên liệu so với xe ô tô phục vụ công tác của các đơn vị, nhà cung cấp có sử dụng kinh phí từ Ngân sách Nhà nước trên địa phận tỉnh Hà Nam (Cụ thể theo phụ lục đính kèm).

2. Định mức tiêu hao nhiên liệu tại Quyết định này là định mức tối đa cho 100km vận hành (lít/100km). Thủ trưởng các đơn vị, nhà cung cấp, tổ chức căn cứ số km thực tiễn của xe ô tô để quy định rõ ràng định mức tiêu hao nhiên liệu so với từng loại xe ô tô trong Quy chế tiêu pha của các đơn vị, nhà cung cấp, đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm và không vượt quá định mức tiêu hao quy định tại Quyết định này.

3. Định mức tiêu hao nhiên liệu tại Quyết định này là định mức khi xe vận hành đã tính đến hoạt động của các thiết bị phụ tải đi kèm như: Gạt mưa, máy điều hòa không khí và các yếu tố tác động; quay trở đầu xe, đường xấu, dốc, xe hoạt động trong Tp, thị xã, hoạt động trên đường ngắn, cầu tạm;

4. Định mức tiêu hao nhiên liệu tại Quyết định này là căn cứ để xây dựng dự toán ngân sách, cấp phát, thanh quyết toán ngân sách sử dụng nhiên liệu cho các loại xe ô tô của các đơn vị, tổ chức, nhà cung cấp.

READ  Bảng giá xe bán tải Ford Ranger 2020 lăn bánh - giá xe bán tải ford ranger 2020

5. So với các loại xe ôtô chưa quy định định mức tiêu hao nhiên liệu tại Quyết định này, Thủ trưởng các đơn vị, nhà cung cấp lập danh sách mẫu mã xe ôtô gửi Sở Giao thông vận tải phối phù hợp với các đơn vị có liên quan xác nhận định mức tiêu hao nhiên liệu trình Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định bổ sung.

6. Một số nội dung khi ứng dụng định mức.

– So với xe số tự động thì (Ҳ) nhân thêm 5% so với định mức tiêu hao nhiên liệu theo biểu quy định trên.

– So với xe ô tô mang đón Lãnh đạo thuộc các chức danh được sử dụng xe ô tô để mang đón từ nơi ở đến nơi làm việc; ô tô chuyên dùng, xe hộ đê, xe phòng chống dịch, xe phòng chống bão lũ, hoạt động trên các tuyến đường giao thông chưa tạo dựng như đi thăm dò, đường trơn, lầy, đèo dốc…thì định mức tiêu hao nhiên liệu có thể tăng thêm nhưng không vượt quá 15% so với định mức tiêu hao nhiên liệu theo biểu quy định trên.

– So với các loại xe mới khi mang vào sử dụng, hoặc những xe chưa có trong mục lục định mức thì được ứng dụng theo tiêu chuẩn kỹ thuật như số chỗ ngồi, công suất động cơ, dung tích xi lanh thì được ứng dụng theo định mức tiêu hao nhiên liệu của các loại xe tương tự trong quy định này.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2017 và thay thế Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc công bố định mức xăng, dầu cho các loại xe ô tô có sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa phận tỉnh Hà Nam.

Giao Sở Tài chính chủ trì, phối phù hợp với Sở Giao thông vận tải theo dõi việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, nghề; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, Tp; các tổ chức, cá nhân có liên quan phụ trách thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Văn phòng Chính phủ; (để ɓ/cáo);
– Cục Xác minh văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
– TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; (để ɓ/cáo);
– Đoàn ĐBQH tỉnh;
– Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
– VPUB: LĐVP, các CV liên quan;
– Phòng Công báo – Tin học;
– Website Hà Nam;
– Lưu: VT, KT.
Н/QD 01/2017

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH

Nguyễn Xuân Đông

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TRONG VIỆC SỬ DỤNG XE ÔTÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Quyết định số: 02/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Nam)

𝓐. Mức tiêu hao nhiên liệu cho các loại xe ô tô

STT

Loại xe, nhãn hiệu

Loại nhiên liệu sử dụng

Dung tích xi lanh (cm3)

Định mức tiêu hao nhiên liệu ứng dụng theo số Km xe đã vận hành (lít/100km)

 

Xe hoạt động đến 90.000km

Xe hoạt động trên 90.000 km đến 180.000km

Xe hoạt động trên 180.000km

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

Ι

TOYOTA

 

 

 

 

 

 

1

Vios

Xăng

1497

8.9

9.4

10.0

 

2

Corolla Altis 1.8

Xăng

1794

9.8

10.4

11.1

 

3

Corolla Altis 2.0

Xăng

1997

10.4

3

11.7

 

4

Camry 2.0

Xăng

1998

11.0

11.7

12.4

 

5

Camry 2.4

Xăng

2362

11.7

12.5

13.3

 

6

Camry 2.5

READ  Xe Starex 9 Chỗ Cũ Tphcm – Trang thông tin mua bán ôtô hàng đầu – Lái Xe Vui - xe starex 9 chỗ cũ tphcm

Xăng

2494

11.7

12.5

13.3

 

7

Innova

Xăng

1998

13.7

14.6

15.5

 

8

Fortuner

Xăng

2694

18.6

19.8

21.1

 

9

Land Cruiser Pradogx

Xăng

2694

16.8

17.9

19.0

 

10

Camry 2.2

Xăng

2164

11.3

12.0

12.8

 

11

Corolla

Xăng

1587

9.2

9.8

10.4

 

12

Corolla

Xăng

1987

10.4

11.0

11.7

 

13

Corona

Xăng

1998

10.4

11.0

11.7

 

14

Crown Supersaloon30

Xăng

2997

13.5

14.4

15.3

 

15

Zace GL

Xăng

1781

12.9

13.8

14.6

 

16

Cressida

Xăng

2367

13.5

14.4

15.3

 

17

Hiace

Xăng

1998

13.5

14.4

15.3

 

18

Hiace RZH

Xăng

2438

15.6

16.6

17.7

 

19

Hiace

Xăng

2694

17.4

18.6

19.7

 

20

Coaster 30 chỗ

Xăng

2694

20.3

21.6

23.0

 

21

Hilux

Xăng

2694

13.8

14.7

15.6

 

22

Jemdkuck327ct

Xăng

2694

13.8

14.7

15.6

 

23

Land Cruiser

Xăng

4477

20.3

21.6

23.0

 

24

Land Cruiser

Diesel

4164

16.5

17.6

18.7

 

25

Fortuner

Diesel

2494

11.7

12.5

13.3

 

26

Hiace

Diesel

2494

11.7

12.5

13.3

27

HiluxG

Diesel

2982

13.5

14.4

15.3

II

MAZDA

 

 

 

 

 

1

Mazda 3

Xăng

1496

10.2

10.9

11.6

2

Mazda 6

Xăng

1998

9.9

10.6

11.2

3

Mazda 6

Xăng

2488

11.6

12.3

13.1

4

Mazda CX-5

Xăng

1998

11.1

11.8

12.6

5

Mazda B2200

Xăng

2184

12.8

13.6

14.5

6

Mazda E2000

Xăng

1998

12,0

12,8

13,6

7

Mazda 626

Xăng

1998

11,6

12,3

13,1

III

NISSAN

1

Nắng

Xăng

1498

9,8

10,4

11,1

2

Ҳ-Trail

Xăng

1997

11,7

12,5

13,3

3

Bluebirdss

Xăng

1998

11,7

12,5

13,3

4

Stanzaxe

Xăng

2389

13,5

14,4

15,3

5

Terrno

Xăng

2389

13,5

14,4

15,3

6

Tuần tra 4WD

Xăng

4169

20,3

21,6

23,0

7

< p> Urvan

Xăng

1998

12,8

13,6

14,5

IV

MITSUBISHI

1

Pajero

Xăng

2972 ​​

20,6

22,0

23,4

2

Outlander

Xăng

1998

11,7

12,5

13,3

3

Lancer

Xăng

158 4

10,2

10,9

11,6

4

Jolie

Xăng < /p>

1,997

13,5

14,4

15,3

5

L300

Xăng

1997

13,5

14,4

15,3

6

< p> Delica

Xăng

2350

15,5

16,5

17,5

7

Pajero

Xăng

2351

15,5

16,5

17,5 < /p>

8

Grandis

Xăng

2378

15.5

16.5

17,5

9

Triton GLS, GLX; Pajero

Diesel

2477

11,7

12,5

13,3

10 < /p>

Pajero

Diesel

3200

14.7

15.7

16.7

11

Canterttfe645e

Diesel

3567

15,8

16,8

< p> 17,9

𝒱

ISUZU

Quân nhân

Xăng

3165

17.3

18,4

19,6

2

Hi-Lander

Diesel

2499

11,7

12,5

13,3

3

𝓓-Max

Diesel

2999

13,5

14,4

15,3

VI

HONDA

1

Civic

Xăng

1799

10,1

10,7

11,4

2

Công dân

Xăng

1998

11,3

12,0

12,8

VII

HUYNDAI

1

Accent Blue

Xăng

1368

10,8

11,5

12,2

2

Avante

Xăng

1591

10,9

11,6

12,3

3

Santafe

Diesel

21 99

11,7

12,5

13,3

4

Avanehd

Xăng < /p>

1591

10,9

11,6

12,3

5

Н-1; Thương mại

Xăng

2359

14,4

15,4

16,3

6

Grandstarexh 1; Tiền nong

Xăng

2359

14,4

15,4

16,3

7

Grandstarexvx

Diesel

2497

12,0

12,8

13,6

8

Ân hạn

Diesel

2607

12,6

13,4

14,3

9

Hạt

Diesel

3568

17,3

18,4

19,6

10

Hạt

Diesel

3907

19,2

20,5

21,8

VIII

DAEWOO

1

Lacetti

Xăng

1598 < /p>

10,2

10,9

11,6

2

Nubira

Xăng

1598

10,2

10,9

11,6

3

Lacetti

< p> Xăng

1799

11,4

12,2

12,9

4

Leganza

Xăng

1998

12,8

13,6

14,5

IX < / p>

FORD

1

Trọng tâm

Xăng

1798

10,2

10,9

11,6

2

Trọng tâm

Xăng

1999

11,6

12,3

13,1

3

Everest

Diesel

2499

10,8

11,5

12,2

4

Everest

Diesel

2499

10,8

11,5

12,2

5

Thoát

Xăng

2261

13,8

14,7

15,6

6

Thoát

Xăng

2967

15.0

16.0

17.0

7

Kiểm lâm

Xăng

2606

14,7

15,7

16,7

8

Laser

Xăng

1598

10,2

10,9

11,6

9

Tia laze

Xăng

1840

11,4

12,2

12,9

10

Chuyển tuyến

Xăng

2000

14,3

15,2

16,2

11

Chuyển tuyến

Diesel

2402

13,5

14,4

15,3

12

Kiểm lâm

Diesel

2499

12,0

12,8

13,6

13

Uw8512

Diesel

2499

12,0

12,8

13,6

Ҳ

UAZ

1 < /p>

Uaz

XĂNG

2.445

16.5

17.6

18.7

XI

SUZUKI

1

Vitarse416

Xăng

1590

9.0

9,6

10,2

XII

COUNTY HM

1

K29KTCLD

Diesel

3907

19,5

20,8

22,1

(Cân lưu động)

Diesel

3907 < /p>

19,5

20,8

22,1

2

Ngthk29dd

 

 

 

 

 

XIII

BAHAI

 

 

 

READ  Vinfast Lux SA2.0: Giá lăn bánh, Thông tin Xe & Ưu đãi tháng 4/2022 - vinfast lux sa2 0

 

 

1

TOCT2002

Xăng

2438

15.0

16.0

17.0

XIV

VINAXUKI

 

 

 

 

 

1

CC1021LSR

Xăng

2237

14.3

15.2

16.2

XV

SUBAU

 

 

 

 

 

1

LEGACY

Xăng

1994

12.0

12.8

13.6

XVI

Chevrolet

 

 

 

 

 

1

Orlando

Xăng

1796

12.3

13.1

13.9

2

Cruze

Xăng

1796

12.3

13.1

13.9

XVIII

Daihatsu

 

 

 

 

 

1

Citivan

Xăng

1589

10.2

10.9

11.6

 

 

 

 

 

 

 

 

Ɓ. ĐỊNH MỨC TIÊU HAO DẦU MỠ BÔI TRƠN

Số lượng, km vận hành phải thay dầu tính theo chu kỳ của từng loại xe theo quy định của nhà sản xuất.

1. Dầu bôi trơn động cơ: Cấp phát theo định kỳ 5.000 km/01 lần;

2. Dầu bôi trơn hệ thống truyền động: Cấp phát định kỳ 20.000 km/01 lần;

3. Mỡ bôi trơn các loại: Cấp phát định kỳ 20.000 km/01 lần bảo trì./.


Xem thêm những nội dung liên quan đến đề tài mức tiêu hao nhiên liệu của land cruiser 2017

2017 Toyota Land Cruiser Review

  • Tác giả: Cars.com
  • Ngày đăng: 2017-03-09
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 1534 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Toyota sells many well-thought-out, desirable, practical models – and the 2017 Land Cruiser is not one of them. Ι’ll tell you why Ι think that about this behemoth, trucky (and pricey!) off-road SUV. But first, α little perspective…

    Find 2017 Toyota Land Cruisers for sale near you: https://www.cars.com/shopping/toyota-land_cruiser-2017/

    Learn more about the 2017 Toyota Land Cruiser: https://www.cars.com/research/toyota-land_cruiser-2017/

    Watch more videos about the Toyota Land Cruiser: https://www.cars.com/videos/toyota-land_cruiser/

    See all Cars.com videos: https://www.cars.com/video/

Định Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Xe Ô Tô Tải, CáCh TiếƬ Kiệʍ Dầᑗ Cho Xe TảΙ

  • Tác giả: xeototai.net
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 9855 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: MỤC LỤC VĂN BẢN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 02/2017/QĐ-UBND Hà Nam, ngày 17 tháng 01 năm 2017 QUYẾT ĐỊNHBAN HÀNH ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU ĐỐI VỚI XE ÔTÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CỦACÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CÓ SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊABÀN TỈNH HÀ NAMỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAMCăn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm2015;Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài

Toyota Land Cruiser máy dầu đời 2018 hơn 5 tỷ tại Việt Nam

  • Tác giả: baomoi.com
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 5280 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Chiếc Land Cruiser đời 2018 máy dầu 4.5L đã lăn bánh được 23.000km chào giá 5,2 tỷ đồng. Tức đắt hơn khoảng 1,2 tỷ đồng so với Toyota Land Cruiser đời 2020 máy xăng V8 4.6L chính hãng.

Giá xe Toyota Land Cruiser Prado

  • Tác giả: toyotago.com.vn
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 5647 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Toyota Land Cruiser Prado VX dòng xe được nhập khẩu nguyên chiếc Nhật Bản, xe giao ngay cho khách hàng, liên hệ đặt xe 0911419868 Mr.Tuấn

Toyota Land Cruiser: Thông số kỹ thuật, Bảng giá & Ưu đãi tháng 05

  • Tác giả: tinbanxe.vn
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 8749 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Toyota Land Cruiser 2022 là dòng xe thuộc phân khúc SUV tầm trung với rất nhiều những thiết kế hiện đại. Đây cũng là dòng xe khá thông dụng tại thị trường Việt Nam hiện…

Top 5 Chiếc SUV Cỡ Lớn Hạng Sang Ngốn Xăng Nhất Hiện Nay

  • Tác giả: thegioilexus.com.vn
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 2664 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Những chiếc SUV cỡ lớn sang trọng ngốn xăng có thể kể tới như: Land Rover Range Rover 5.0L V8 Supercharged 2018, Toyota Land Cruiser,…

CÓ PHẢI TOYOTA LAND CRUISER TIÊU HAO NHIỀU NHIÊN LIỆU

  • Tác giả: www.auto-htm.com
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 1433 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Điểm danh các dòng xe ô tô con có mức tiêu thụ nhiên liệu lớn nhất tại mỗi phân khúc như: Hyundai Grand i10, Nissan Sunny, Mazda 6, Ford Tourneo…

Xem thêm những nội dung khác thuộc thể loại: Tin Xe

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Previous Post
Mua Bán Màn Hình Cũ Giá Rẻ T05 – màn hình pc cũ giá rẻ
Next Post
Mitsubishi Pajero Sport giá lăn bánh, thông số kỹ thuật, trả góp (05/2022) – giá lăn bánh pajero sport 2018
Related Posts
18 Tháng Tư, 2022

Mercedes GLC 300 4Matic 2022: Giá Xe, Thông Số, Khuyến Mại – mercedes glc 300

12 Tháng Tư, 2022

Hyundai Tucson 2021: giá xe, thông số (Ưu đãi tháng 4!) – tucson 2021

17 Tháng Năm, 2022

Toyota Vios 2020: thông số, giá xe & hình ảnh – cách lái xe số tự dộng vios 2020

Sidebar chính

Bài viết mới
  • Top 10++cứu hộ ô tô Nha Trang nhanh nhất – Megabus.vn – vá lốp ô tô nha trang
  • Xe tải Tera 100 990Kg – xe tải tera 100 giá bao nhiêu
  • 2021, Mua Bán Xe Oto Giá Dưới 100 Triệu Tháng 03 – xe bán tải cũ giá rẻ dưới 100 triệu
  • 400 triệu Nên Mua Xe Ô tô Gì Tốt Nhất (2022) – xe oto gia khoang 400 trieu
  • Kia K5 2022: Giá xe lăn bánh & đánh giá thông số kỹ thuật (5/2022) – thông số kỹ thuật kia k5
Chuyên mục
  • Tin Xe

Copyright © 2022 • Mazda Vũng Tàu

  • Chính Sách Bảo Mật
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ
  • Nội Quy