
Update giá xe Hyundai Grand i10 2022 tiên tiến nhất kèm tin khuyến mại, hình ảnh, thông số kỹ thuật kỹ thuật và giá lăn bánh tháng 5 năm 2022
Bạn đang xem: i10 lăn bánh giá bao nhiêu
Vị trí đặt thực đơn tự động – chỉnh sửa viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe Hyundai Grand i10 thế hệ hoàn toàn mới tại Việt Nam
Hyundai Grand i10 là mẫu xe hạng 𝓐 được sản xuất từ năm 2007 tại Ấn Độ. Thế hệ thứ 2 của mẫu xe này ra đời vào năm 2013 và nhanh chóng trở thành sản phẩm bán chạy tại thị trường Ấn Độ cũng như các nước Đông Nam Á, trong đó có Việt Nam.
Thế hệ tiên tiến nhất của Hyundai i10 khởi đầu phân phối tại Việt Nam vào năm 2013 với 2 biến thể hatchback và sedan. Đến tháng 7/2017, xe được nâng cấp giữa vòng đời, đồng thời chuyển sang lắp ráp. Sự kiện này giúp giá xe Hyundai i10 thấp hơn trước đây. Cũng từ đây, lợi nhuận i10 tăng trưởng ấn tượng, liên tục đi đầu nhóm và lọt top 10 xe ăn khách toàn thị trường.
Hyundai i10 tại Việt Nam hiện tại vẫn là mẫu xe bán chạy song không còn giữ danh hiệu “vua” lợi nhuận mà đã nhường lại cho “tân binh” VinFast Fadil. Nhằm tăng sức mạnh đối đầu cũng như mang đến cho khách hàng một mẫu xe hạng 𝓐 hoàn hảo hơn nữa, Liên doanh Ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV) đã chính thức giới thiệu thế hệ hoàn toàn mới của Grand i10 vào ngày 6/8/2021.
Ở thế hệ hoàn toàn mới, i10 vẫn có 6 tùy chọn phiên bản với 2 biến thể Sedan và Hatchback. Vậy giá xe Hyundai Grandi10 2022 cho từng phiên bản rõ ràng như vậy nào? Mời các bạn cùng theo dõi thông tin dưới đây:
Xe Hyundai Grand i10 2022 có giá bao nhiêu?
Hyundai i10 từng là “vua” lợi nhuận tại thị trường Việt Nam. Lợi thế của Hyundai Grand i10 là có 2 biến thể là sedan và hatchback nên khách hàng có nhiều lựa chọn với tầm giá thích hợp. Dưới đây là bảng giá xe Huyndai Grand i10 2022 niêm yết chính hãng từ Hyundai:
Bảng
giá xe Hyundai
Grand i10 2022 Mẫu xe Giá
xe cũ
(triệu đồng) Giá xe mới (triệu đồng) Bản Hatchback Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn 330 360 (+30) Hyundai Grand i10 1.2 MT 370 405 (+35) Hyundai Grand i10 1.2 AT 402 435 (+33) Bản Sedan Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn 350 380 (+30) Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT 390 425 (+35) Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT 415 455 (+40)
Box ngân sách lăn bánh – chỉnh sửa viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá thành của Hyundai Grand i10 và các đối thủ
- Hyundai Grand i10 giá thành từ 360 triệu đồng
- Kia Morning giá thành từ 304 triệu đồng
- Toyota Wigo giá thành từ 352 triệu đồng
- Vinfast Fadil giá thành từ 425 triệu đồng
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Hyundai Grand i10 2022 có khuyến mại gì trong tháng?
Ưu đãi xe Hyundai
Grand i10 Mẫu xe Giá xe mới (triệu đồng) Ưu đãi Bản Hatchback –
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn 360 Hyundai Grand i10 1.2 MT 405 Hyundai Grand i10 1.2 AT 435 Bản Sedan Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn 380 Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT 425 Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT 455
Theo thăm dò của Xe hơi.com.vn, giá bán xe Hyundai Grand i10 2022 không chênh nhiều so với mức niêm yết. Tùy từng đại lý, khách hàng có thể được trợ giúp tiền mặt hoặc nhận quà phụ kiện.
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2022 như vậy nào?
Để mẫu xe Hyundai Grand i10 có thể lăn bánh, ngoài khoản giá mua xe, khách hàng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành). Riêng tại Hà Nội có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh cũng là 20 triệu đồng, trong lúc đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển. Ngoài ra, còn rất nhiều ngân sách khác mà Xe hơi.com.vn sẽ gửi đến khách hàng rõ ràng.
Xe hơi.com.vn sẽ giúp bạn dự tính giá lăn bánh xe Hyundai Grand i10.
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản 1.2 MT Tiêu chuẩn tạm tính
Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 360.000.000 360.000.000 360.000.000 360.000.000 360.000.000 Phí trước bạ 43.200.000 36.000.000 43.200.000 39.600.000 36.000.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 425.537.000 418.337.000 406.537.000 402.937.000 399.337.000
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản 1.2 MT tạm tính
Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 405.000.000 405.000.000 405.000.000 405.000.000 405.000.000 Phí trước bạ 48.600.000 40.500.000 48.600.000 44.550.000 40.500.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 475.937.000 467.837.000 456.937.000 452.887.000 448.837.000
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản 1.2 AT tạm tính
Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 435.000.000 435.000.000 435.000.000 435.000.000 435.000.000 Phí trước bạ 52.200.000 43.500.000 52.200.000 47.850.000 43.500.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 509.537.000 500.837.000 490.537.000 486.187.000 481.837.000
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn tạm tính
Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 380.000.000 380.000.000 380.000.000 380.000.000 380.000.000 Phí trước bạ 45.600.000 38.000.000 45.600.000 41.800.000 38.000.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 447.937.000 440.337.000 428.937.000 425.137.000 421.337.000
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 MT tạm tính
Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 425.000.000 425.000.000 425.000.000 425.000.000 425.000.000 Phí trước bạ 51.000.000 42.500.000 51.000.000 46.750.000 42.500.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 498.337.000 489.837.000 479.337.000 475.087.000 470.837.000
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 AT tạm tính
Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 455.000.000 455.000.000 455.000.000 455.000.000 455.000.000 Phí trước bạ 54.600.000 45.500.000 54.600.000 50.050.000 45.500.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 531.937.000 522.837.000 512.937.000 508.387.000 503.837.000
Box ngân sách lăn bánh – chỉnh sửa viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông tin xe Hyundai Grand i10 2022
Hyundai Grand i10 2022 thể thao, trẻ trung hơn hẳn.
Hyundai Grand i10 tại Việt Nam hiện tại được phân phối dưới dạng lắp ráp trong nước. Ở thế hệ thứ 3 vừa ra mắt, xe có khá nhiều thay đổi trong thiết kế.
Ngoại thất Hyundai Grand i10 2022
Ngoại hình Hyundai Grandi10 2022 sở hữu phong thái mới, cá tính, thời trang và táo bạo hơn, thúc đẩy mạnh hơn vào thị giác của người nhìn ngay lần đầu. Kích thước tổng thể dài Ҳ rộng Ҳ cao của xe lần lượt là 3.850 Ҳ 1.680 Ҳ 1.520 (mm), chiều dài nền tảng đạt 2.450mm, khoảng sáng gầm 157mm.
Như vậy, Grand i10 biến thể sedan mới dài hơn tới 145mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm; còn biến thể Hatchback dài hơn 85mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm so với “người tiền nhiệm”. Chiều dài nền tảng tăng 25mm và mui xe được hạ thấp 20mm. Điều này giúp chiếc xe hạng 𝓐 trở nên trường dáng và thanh thoát hơn.
Ngoại thất Hyundai Grand i10 Hatchback 2022
Lưới tản nhiệt tăng kích thước to hơn, mang đến vẻ đẹp hiện đại cho xe vừa tăng cường lượng khí làm mát giúp động cơ hoạt động hiệu quả hơn. Đèn pha vẫn là dạng Halogen truyền thống trong lúc đèn định vị bang ngày LED, đèn sương mù halogen có thấu kính Pjoector tạo hình mới mẻ, nhấn mạnh phong thái thể thao của xe.
Ngoại thất Hyundai Grand i10 Sedan 2022
Chạy dọc thân xe là những đường gân làm nổi trội vóc dáng năng động của Grand i10 hoàn toàn mới. La-zăng dùng mâm thép 14 inch so với bản tiêu chuẩn, 2 bản sót lại trang bị la-zăng kim loại tổng hợp 15 inch. Đi cùng này là gương chỉnh điện có tính năng sấy, tích hợp đèn xi-nhan.
Đuôi xe nổi trội với cụm đèn hậu LED kích thước lớn, đèn phanh LED đặt trên cao, không chỉ mang đến hiệu ứng ánh sáng đẹp mắt, mà còn tăng thêm tính năng an toàn khi vận hành trong điều kiện thời tiết xấu cũng như khi về đêm.
Nội thất Hyundai Grand i10 2022
Hyundai Grand i10 thế hệ hoàn toàn mới sở hữu không gian nội thất hiện đại, rộng rãi hàng đầu nhóm xe hạng 𝓐 tại Việt Nam hiện tại. Đi cùng này là loạt tiện nghi được khách hàng đánh giá chát hơn hẳn so với bản cũ cũng như đối thủ.
Vật liệu nội thất bên trong i10 mới là da tối màu được tô điểm bởi những đường viền màu đỏ, càng làm nổi trội phong thái thể thao, năng động cho mẫu xe hạng 𝓐 xuất xứ Hàn.
Vô-lăng thiết kế mới dễ nhìn hơn, tích hợp các nút tính năng, khởi động bằng nút bấm hiện đại thay cho chìa khóa cơ trước đó. Táp-lô và táp-pi cửa thiết kế dạng vân dạng mắt tổ ong 3D, mang đến vẻ đẹp tráng lệ cho mẫu xe hạng 𝓐.
Cụm đồng hồ gồm một đồng hồ analog và màn hình LCD 5,3 inch đa thông tin. Trung tâm táp-lô là màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp nhận diện giọng nói, kết nối Apple CarPlay và Android Tự động.
Điều hòa vẫn chỉnh cơ song có thêm cửa gió cho hàng ghế sau, giúp tăng khả năng làm mát nhanh và sâu cho khu vực phía sau xe. Đi cùng này là tính năng ga tự Cruise Control. Đây là những tính năng chưa có trên bất kỳ mẫu xe hạng 𝓐 nào tại Việt Nam.
Hệ thống an toàn trên Hyundai Grand i10 2022
Hyundai Grand i10 2022 được trang bị đầy đủ cả tính năng an toàn chủ động lẫn thụ động, bao gồm:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bổ phanh điện tử EBD
- Hệ thống trợ giúp lực phanh BA
- Hệ thống thăng bằng điện tử ESC
- Hệ thống lên đường ngang dốc HAC
- Hệ thống camere và cảm ứng lùi
- Hệ thống chống trộm Immobilizer
- 2 túi khí.
Có thể thấy i10 là mẫu xe hạng 𝓐 đi tiên phong trong việc trang bị cảm ứng áp suất lốp, giúp tài xế nhanh chóng nhận ra tình trạng thiếu áp suất trên bánh xe, từ đó có phương án xử lý kịp thời.
Được biết, tới 65% khung xe sử dụng thép cường lực tân tiến, giúp tăng khả năng chịu lực nếu có tình huống va chạm xảy ra, nâng cao an toàn cho người ngồi trong xe.
Động cơ Hyundai Grand i10 2022
Động cơ Hyundai Grand 10 thế hệ hoàn toàn mới là loại 4 xy-lanh 1.2L MPI, sản sinh công suất cực đại 82 mã lực và mô-men xoắn 114 Nm. Đi cùng với này là tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp, hệ dẫn động cầu trước.
Box ngân sách lăn bánh – chỉnh sửa viên không chỉnh sửa tại đây!
Ưu – nhược điểm xe Hyundai Grand i10 2022
Ưu thế:
- Gầm xe cao
- Nội thất rộng rãi hàng đầu phân khúc
- Trang bị nội thất hiện đại
- Động cơ bền chắc, vận hành ổn định
- Trang bị hệ thống kiểm tra hành trình (cruise control)
Nhược điểm:
- Vô lăng nhẹ khiến không đầm tay khi lái
Thông số kỹ thuật kỹ thuật Hyundai Grand i10 2022 tại Việt Nam
Giá xe Hyundai Grand i10 2022 đang có mức chênh 95 triệu đồng giữa phiên bản cao nhất và phiên bản thấp nhất. Mức chênh lệch về giá thành giữa các phiên bản cũng sẽ mang đến cho khách hàng những tùy chọn trang bị khác nhau. Rõ ràng:
Bản HatchBack và Sedan số sàn tiêu chuẩn có giá thấp nhất chỉ sở hữu những trang bị ở mức cơ bản nhất, đúng nghĩa một mẫu xe giá tốt như la-zăng sắt, đèn thường, ghế nỉ thông thường, đầu CD, điều hòa chỉnh cơ. Đây được xem là lựa chọn phù thống nhất giành riêng cho khách hàng mua xe với mục đích chạy dịch vụ, taxi.
Bản HatchBack và Sedan số sàn thượng hạng sở hữu nhiều “đồ chơi” hiện đại với đèn pha halogen dạng thấu kính, đèn ban ngày LED, la-zăng kim loại tổng hợp, ghế bọc da, đầu DVD màn hình cảm ứng, cảm ứng lùi. Đi cùng này là loạt công nghệ an toàn nổi trội hàng đầu phân khúc như: thăng bằng điện tử, hệ thống chống trộm, camera lùi. Sản phẩm này phù phù hợp với khách mua xe phục vụ nhu cầu gia đình và chạy số sàn.
Bản HatchBack và Sedan số tự động được trang bị loạt tiện ích y trên các phiên bản số sàn tự động, điểm khác nhau cơ bản nhất nằm ở hộp số, một bên là số sàn, một bên là số tự động. Trong số đó số tự động sẽ giúp thực hiện các thao tác lái đơn giản, nhàn hạ và có phần êm ái hơn.
Sản phẩm hướng tới phục vụ đối tượng khách hàng là các nàng phụ nữ chọn xe ô tô hạng 𝓐 hoặc những người ưa thích xe số tự động nhưng khả năng tài chính có hạn.
Thông số kỹ thuật kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2022: Kích thước
Thông tin Grand i10 Sedan Grand i10 Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT 1.2 AT 1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT 1.2 AT Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)
3.995 Ҳ 1.680 Ҳ 1.520
3.805 Ҳ 1.680 Ҳ 1.520
Chiều dài nền tảng (mm) 2.450 Khoảng sáng gầm xe (mm) 157 Dung tích bình nhiên liệu (ɭ) 37
Thông số kỹ thuật kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2022: Ngoại thất
Thông tin Grand i10 Sedan Grand i10 Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT 1.2 AT 1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT 1.2 AT Cụm đèn pha (pha/cos) Halogen Đèn tín hiệu định vị ban ngày Không Có Không Có Có Đèn sương mù phía trước Không
Halogen Projector
Không
Halogen Projector
Halogen Projector
Gương chiếu hậu Chỉnh điện Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, có sấy Có gập điện, tích hợp đèn báo rẽ có sấy Chỉnh điện
Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, có sấy
Sấy kính sau Không Có Tay nắm cửa mạ Crom Không Có Không Có Ăng ten Dạng dây Vây cá Dạng dây
Thông số kỹ thuật kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2022: Nội thất và tiện nghi
Thông tin Grand i10 Sedan Grand i10 Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT 1.2 AT 1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT 1.2 AT Vô lăng điều chỉnh 2 hướng Có
Vô lăng bọc da
Không Có Có Không Có Có Vật liệu ghế Nỉ
Màu nội thất
Đen đỏ Chỉnh ghế lái Chỉnh cơ bốn hướng Chỉnh cơ 6 hướng Chỉnh cơ bốn hướng Chỉnh cơ 6 hướng Cửa sổ điều chỉnh điện, xuống kính một chạm vị trí ghế lái Không Có Không Có Điều hoà Chỉnh cơ Cụm màn thông tin 2.8″ Màn hình LCD 5.3″ 2.8″ Màn hình LCD 5.3″ Số loa 4 Cụm điều khiển media kết phù hợp với nhận diện giọng nói Không Có Không Có Cửa gió điều hòa và cổng sạc USB hàng ghế thứ 2 Có Chìa khóa thông minh và Khởi động nút bấm Không Có Không Có Màn hình AVN cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống hệ thống định vị dẫn đường Không Có Không Có Hệ thống tiêu khiển công nghệ Bluetooth không dây/ Radio/ MP4/Apple Carplay/Android Tự động
Thông số kỹ thuật kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2022: Động cơ & vận hành
Thông tin Grand i10 Sedan Grand i10 Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT 1.2 AT 1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT 1.2 AT Động cơ Kappa 1.2 MPI Dung tích xi lanh (cc) 1.197 Công suất cực đại (PS/rpm) 83/6.000 Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 114/4.000 Dung tích bình nhiên liệu (ɭ) 71 Hộp số 5MT 4AT 5MT 4AT Hệ thống dẫn động FWD Phanh trước/sau Đĩa/Tang trống Hệ thống treo trước McPherson Hệ thống treo sau Thanh xoắn Trợ lực lái Tay lái điện Lốp dự trữ Vành cùng cỡ Vành giảm cỡ Vàng cùng cỡ Vành giảm cỡ Vật liệu Lazang Vành thép Vành đúc kim loại tổng hợp Vành thép Vành đúc kim loại tổng hợp Thông số kỹ thuật lốp 165/70R14 175/60R15 165/70R14 175/60R15
Thông số kỹ thuật kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2022: An toàn
Thông tin Grand i10 Sedan Grand i10 Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT 1.2 AT 1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT 1.2 AT Camera lùi Không Có Không Có Cảm ứng lùi Không Có Không Có Cảm ứng áp suất lốp Không Có Không Có Chống bó cứng phanh ABS Không Có Không Có Phân bổ lực phanh điện tử EBD Không Có Không Có Trợ giúp lực phanh nguy cấp BA Không Có Không Có Cân đối điện tử ESC Không Có Trợ giúp lên đường ngang dốc HAC Không Có Đèn báo phanh nguy cấp ESS Không Có Không Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer Có Số túi khí 0 2 0 2
Những thắc mắc thường gặp về Hyundai I10
Giá niêm yết của xe Hyundai Grand i10 là bao nhiêu?
Hyundai Grand i10 có giá niêm yết dao động từ 360 – 455 triệu đồng tùy phiên bản.
Hyundai I10 có bao nhiêu phiên bản?
Hyundai i10 2022 hiện tại đang được mang ra thị trường với 6 phiên bản là: MT Base – 1.2L, MT – 1.2L, AT – 1.2L, Sedan MT Base – 1.2L, MT Sedan – 1.2L, Sedan AT – 1.2L.
Nhận xét nhanh Hyundai Grand i10 2022
Hyundai Grand i10 2022 được nhìn nhận là “lột xác” toàn diện với trông mong giành lại vị trí đi đầu trong quá khứ oanh liệt.
Nhìn bên ngoài, Hyundai Grand i10 thế hệ mới mang dáng vẻ thể thao, trẻ trung và trường dáng hơn hẳn nhờ kích thước hầu hết lớn nhất nhóm xe hạng 𝓐. Gương mặt Grand i10 mới đã được “đạp đi xây lại”, hướng tới vẻ đẹp trẻ hóa, sắc sảo và sần sùi hơn.
Mọi cụ thể ở ngoại hình Hyundai Grand i10 2022 được nhìn nhận đẹp hơn, thông minh và hấp dẫn hơn hẳn. Song nó vẫn giữ lại nét đẹp thanh lịch truyền thống của xe Hàn.
Khoang nội thất Hyundai Grand i10 2022 thiết kế nịnh người, tiện lợi và khoa học hơn, giúp ngay cả “tài mới” cũng có thể đơn giản làm quen và thao tác nhanh chóng. Ngay cách phối màu bên trong i10 cũng rất dễ nhìn, nhấn mạnh phong thái trẻ trung, thể thao, cá tính.
Các trang bị tiện nghi trên Hyundai Grand i10 2022 cũng thu được nhiều nâng cấp đáng kể, thậm chí có cả trợ lý ảo Kiki, hệ thống định vị dẫn đường phiên bản Việt, bổ sung thêm các cổng sạc… Và sự rộng rãi hơn hẳn những gì mà người dùng chờ đợi ở một mẫu xe hạng 𝓐 là điều khiến nhiều khách hàng phải gật gù khi bước vào i10 đời mới.
Ở đời 2022, Hyundai Grand i10 dùng động cơ mới, giúp khả năng tiết kiệm nhiên liệu tăng trưởng đáng kể. Và trang bị an toàn trên mẫu xe cỡ nhỏ này cũng được nâng cấp đáng kể, giúp người ngồi trong xe thêm tự tin và yên tâm.
Giá xe Hyundai Grand i10 2022 tăng thêm 30 triệu so với mô hình cũ, song mức tăng này hoàn toàn xứng đáng với những gì được làm mới, nâng cấp trên xe. Dù là phục vụ gia đình hay mục đích kinh doanh, thế hệ 2022 của Grand i10 đều thỏa mãn tốt.
Tổng kết
Giá xe Hyundai i10 thế hệ mới nằm trong khoảng từ 360 – 455 triệu đồng. Tầm giá này tuy tăng hơn 30-40 triệu đồng so với thế hệ cũ song vẫn khá đối đầu khi đứng cạnh các đối thủ cùng nhóm như Toyota Wigo (352 – 385 triệu đồng), VinFast Fadil (425 – 499 triệu đồng), Honda Brio (418 – 454 triệu đồng) và được nhìn nhận là hoàn toàn tương xứng so với những trang bị mới trên xe.
Giá thành mê hoặc cộng thêm nhiều ưu thế về ngoại hình cũng như trang bị, i10 được nghĩ rằng sự lựa chọn tốt so với khách hàng có nhu cầu mua xe gia đình cỡ nhỏ hoặc chạy dịch vụ.
Xem thêm những nội dung liên quan đến đề tài i10 lăn bánh giá bao nhiêu
✅Giá Xe Hyundai Grand i10 Tháng 2 Mới Nhất| Giá Lăn Bánh Hyundai I10 Mới Nhất | Topcarvn
- Tác giả: TOPCAR VN
- Ngày đăng: 2022-02-08
- Nhận xét: 4 ⭐ ( 7126 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: ✅Giá Xe Hyundai Grand i10 Tháng 2 Mới Nhất| Giá Lăn Bánh Hyundai I10 Mới Nhất | Topcarvn
👍Hotline bán xe: 0979.362.118
Đến showroom NHỚ yêu cầu ” Gặp Mr Giáp.
Đăng ký kênh tại đây :https://bit.ly/2SkLZPVTOPCARVN luôn có giá tốt, tư vấn tận tình, vui vẻ, phục vụ nhanh gọn lẹ. Giao xe và hướng dẫn sử dụng kỷ lưỡng. Chăm sóc sau bán hàng chu đáo đến mọi đối tượng khách hàng!
giaxehyundai topcarvn
………………………………………………
* Hotline: 0979.362.118
* Fanpage: https://bit.ly/39uU2zd
* Zalo: 0979.362.118
Nhấn Like và Sub kênh để nhận thông tin và nhận xét xe mỗi ngày một cách khách quan nhất!
Link kênh: https://www.youtube.com/c/TOPCARVN
giaxehyundai giaxetoyota topcar
Hyundai Grand i10: Giá lăn bánh & Vay mua xe (05/2022)
- Tác giả: www.xeoto.com.vn
- Nhận xét: 5 ⭐ ( 3350 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Giá xe lăn bánh Hyundai Grand i10 khởi nguồn từ 355 triệu (phí trước bạ, bảo hiểm, thuế, biển số,…), trợ giúp vay mua xe Grand i10 trả góp chỉ từ 6 triệu đồng/tháng tại Việt Nam
Tổng hợp bảng giá lăn bánh các phiên bản Grand i10 Hatchback 2021
- Tác giả: hyundaianlac.vn
- Nhận xét: 5 ⭐ ( 3896 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Hyundai Grand i10 Hatchback 2020 phiên bản đuôi cụt đang được bán với các tầm giá: 1.2MT Base 330 triệu, 1.2MT gia đình 370 triêu và 1.2 tự động 405 triệu..
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2021 tại Việt Nam là bao nhiêu?
- Tác giả: kienthuc.net.vn
- Nhận xét: 4 ⭐ ( 3658 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Sau khoảng thời gian tính tổng các loại thuế, phí thì tầm giá lăn bánh của mẫu xe hạng 𝓐 – Hyundai Grand i10 2021 mới sẽ dao động từ 426 – 541 triệu đồng, tùy phiên bản và khu vực đăng ký.
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2021 tại Việt Nam
- Tác giả: autonews.vneconomy.vn
- Nhận xét: 4 ⭐ ( 6325 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Tổng ngân sách giá lăn bánh của mẫu xe Hyundai Grand i10 2021 thế hệ mới vừa ra mắt sẽ ở mức thấp nhất dưới 400 triệu đồng và cao nhất 532 triệu đồng tuỳ từng phiên bản và từng địa phương sau khoảng thời gian cộng thêm các loại phí và lệ phí bắt buộc…
Hyundai Grand i10 2022: Giá xe lăn bánh & nhận xét thông số kỹ thuật kỹ thuật
- Tác giả: mix166.vn
- Nhận xét: 4 ⭐ ( 4883 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm:
Hyundai i10: giá lăn bánh, ưu đãi (05/2022)
- Tác giả: giaxeoto.vn
- Nhận xét: 3 ⭐ ( 5791 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Hình ảnh cụ thể, nhận xét xe ✅ Hyundai Grand i10 kèm ✅ưu đãi và giá lăn bánh tháng ✅ 05/2022. Xe i10 sedan và hatchback có bao nhiêu màu? Đặt mua bao lâu thì có xe? Thủ tục trả góp thế nào?
Xem thêm những nội dung khác thuộc thể loại: Tin Xe
Trả lời