• Bỏ qua primary navigation
  • Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Trang chủ
  • Giới Thiệu
  • Tin Xe
  • Wiki
  • Liên Hệ
Mazda Vũng Tàu

Mazda Vũng Tàu

Tin tức xe - tin công nghệ - tin tổng hợp

Show Search
Hide Search
  • Trang chủ
  • Giới Thiệu
  • Tin Xe
  • Wiki
  • Liên Hệ
Trang chủTin XeCorolla Cross 2021-2022: Giá xe Toyota Corolla Cross lăn bánh và tin khuyến mãi (04/2022) – toyota Corolla thập tự giá
Tin Xe

Corolla Cross 2021-2022: Giá xe Toyota Corolla Cross lăn bánh và tin khuyến mãi (04/2022) – toyota Corolla thập tự giá

admin · 25 Tháng Tư, 2022 · [post_view] · 0

Update giá xe Toyota Corolla Cross 2022 tại Việt Nam kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật kỹ thuật và giá lăn bánh tháng 4 năm 2022

Bạn đang xem: toyota corolla cross

Vị trí đặt thực đơn tự động – chỉnh sửa viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe Toyota Corolla Cross 2022

Ngày 5/8/2020, mẫu xe hoàn toàn mới Toyota Corolla Cross 2022 chính thức được giới thiệu tại thị trường Việt Nam. Đây là mẫu ô tô phổ thông trước hết tại Việt Nam sử dụng động cơ Hybrid. Xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 3 phiên bản cùng giá thành từ 720 – 918 triệu đồng.

Góp mặt tại phân khúc SUV cỡ trung, Corolla Cross 2022 tham gia trận chiến giành thị phần cùng loạt các tên tuổi như Hyundai Kona, Honda HR-𝒱 và Ford EcoSport. Toyota Corolla Cross hiện đang là một trong những mẫu xe ăn khách của Toyota Việt Nam và khá nổi trội trên thị trường với không ít lần góp mặt tại top 10 xe bán chạy hàng tháng.

Với 18.441 xe được khách hàng Việt lựa chọn trong năm 2021, Toyota Corolla Cross trở thành mẫu ô tô “ăn khách” thứ 4 toàn thị trường và là thành viên đóng góp lớn thứ 2 vào tổng lợi nhuận chung của Toyota Việt Nam, sau Vios. Mẫu xe này cũng vinh dự nhận giải thưởng xe gầm cao cỡ nhỏ năm 2021 do báo điện tử Vnexpress tổ chức.

Bước sang năm 2022, Toyota Corolla Cross đã có màn khởi động vô cùng ấn tượng khi sở hữu lợi nhuận lên đến 5.446 xe trong quý trước hết, đi đầu toàn phân khúc SUV đô thị.

Chia sẻ về Toyota Corolla Cross, kỹ sư trưởng Daizo Kameyama phát biểu: “Chúng tôi muốn tạo ra một chiếc xe “cực kỳ thời trang”, “vô cùng rộng rãi” dựa trên ý tưởng về một “Mẫu SUV đô thị thời thượng”. Corolla Cross sẽ có mức giá hợp lý, phù hợp với nhiều khách hàng gia đình cũng như khách hàng cá nhân.

Đánh giá Toyota Corolla Cross: Tất cả những gì bạn muốn biết về chiếc xe đặc biệt này

Box chi phí lăn bánh – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe Toyota Corolla Cross 2022 bao nhiêu?

Giá xe Toyota Corolla Cross mới nhất dao động từ 730-920 triệu đồng cho 3 phiên bản, riêng tùy chọn màu trắng ngọc trai sẽ tăng thêm 8 triệu đồng. Cụ thể như sau:

GIÁ XE TOYOTA

COROLLA CROSS 2022 MỚI NHẤT Phiên bản Màu sắc Giá cũ (triệu đồng) Giá mới (triệu đồng) Toyota Corolla Cross 1.8HV Trắng ngọc trai 918 928 (+10) Các màu khác 910 920 (+10) Toyota Corolla Cross 1.8V Trắng ngọc trai 828 838 (+10) Các màu khác 820 830 (+10) Toyota Corolla Cross 1.8G Trắng ngọc trai 728 738 (+10) Các màu khác 720 730 (+10)

Giá bán của Toyota Corolla Cross và các đối thủ

  • Hyundai Kona giá từ 636.000.000 VNĐ

  • Hyundai Tucson giá từ 799.000.000 VNĐ

  • Mazda CX-5 giá từ 829.000.000 VNĐ

  • Kia Seltos giá từ 609.000.000 VNĐ

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 2022

Giá lăn bánh của Toyota Corolla Cross sẽ giống các mẫu xe mở bán tại thị trường Việt Nam khi tính gộp thêm các khoản phí khác như: phí trước bạ (12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác), phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác), phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Xem thêm thông tin: Mua bán xe Toyota

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8HV (Trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 928.000.000 928.000.000 928.000.000 928.000.000 928.000.000 Phí trước bạ 111.360.000 92.800.000 111.360.000 102.080.000 92.800.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 1.061.697.000 1.043.137.000 1.042.697.000 1.033.417.000 1.024.137.000

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8HV (Màu khác) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 920.000.000 920.000.000 920.000.000 920.000.000 920.000.000 Phí trước bạ 110.400.000 92.000.000 110.400.000 101.200.000 92.000.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 1.052.737.000 1.034.337.000 1.033.737.000 1.024.537.000 1.015.337.000

READ  BMW X6 2020: Giá bán, Thông số, Khuyến mãi - Mua bán ô tô - Xe1s.com - bmw x6 2018 gia bao nhieu

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8V (Trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 838.000.000 838.000.000 838.000.000 838.000.000 838.000.000 Phí trước bạ 100.560.000 83.800.000 100.560.000 92.180.000 83.800.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 960.897.000 944.137.000 941.897.000 933.517.000 925.137.000

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8V (Màu khác) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 830.000.000 830.000.000 830.000.000 830.000.000 830.000.000 Phí trước bạ 99.600.000 83.000.000 99.600.000 91.300.000 83.000.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 951.937.000 935.337.000 932.937.000 924.637.000 916.337.000

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8G (Trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 738.000.000 738.000.000 738.000.000 738.000.000 738.000.000 Phí trước bạ 88.560.000 73.800.000 88.560.000 81.180.000 73.800.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 848.897.000 834.137.000 829.897.000 822.517.000 815.137.000

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8G (Màu khác) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 730.000.000 730.000.000 730.000.000 730.000.000 730.000.000 Phí trước bạ 87.600.000 73.000.000 87.600.000 80.300.000 73.000.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng839.937.000 825.337.000 820.937.000 813.637.000 806.337.000

Toyota Corolla Cross 2022 có khuyến mại gì không?

Khách hàng chọn mua xe Toyota Corolla Cross sẽ được giảm ngay 10% phí bảo hiểm vật chất xe. Bên cạnh đó, mỗi đại lý tại địa phương sẽ có thêm các chương trình khuyến mại hấp dẫn khác dành cho khách mua xe Toyota Corolla Cross 2022. Những khách hàng có nhu cầu có thể tham khảo thêm giá xe tại Oto.com.vn.

Box chi phí lăn bánh – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông tin xe Toyota Corolla Cross 2022

Ngoại thất xe Toyota Corolla Cross 2022

Ngoại thất xe Toyota Corolla Cross 2021 đầu xe Toyota Corolla Cross 2021. đuôi xe Toyota Corolla Cross 2021

Ngoại hình Toyota Corolla Cross sở hữu nhiều nét tương đồng với người anh em RAV4. Song, kích thước xe Corolla Cross lớn hơn hẳn với các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.460 x 1.825 x 1.620 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.640 mm, khoảng sáng gầm 161 mm.

Toyota Corolla Cross sử dụng nền tảng kiến trúc TNGA hoàn toàn mới từng có trên Corolla Altis và C-HR. Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt lớn hình thang úp ngược khá giống mẫu xe Hilux mới, cản trước hầm hố. Xe được trang bị hệ thống đèn pha LED tích hợp dải đèn ban ngày LED hiện đại.

Chạy dọc thân xe là những đường gân dập nổi mượt mà, bộ la zăng 18 inch với ốp viền đen, tạo nên vẻ cứng cáp mạnh mẽ cho chiếc xe. Phía sau là cặp đèn hậu LED thiết kế mềm mỏng, bắt mắt.

Toyota Corolla Cross 2022 có tất cả 7 màu ngoại thất, gồm: Xám, Đỏ, Bạc, Xanh, Nâu, Đen và Trắng ngọc trai.

Nội thất xe Toyota Corolla Cross 2022

Nội thất xe Toyota Corolla Cross 2021.

Toyota Corolla Cross sở hữu không gian nội thất rộng rãi, thoáng đãng và vô cùng sang trọng với gam màu đỏ Terra Rossa chủ đạo. Với khoang hành lý lên đến 487 lít, mẫu xe mới nhà Toyota hoàn toàn có thể đáp ứng tốt nhu cầu du lịch dài ngày cho một gia đình.

Những trang bị tiện nghi đáng chú ý trên  trên Toyota Corolla Cross 2022 gồm có: Cụm đồng hồ tích hợp màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch, màn hình giải trí 9 inch tích hợp Apple CarPlay, cửa sổ trời chỉnh điện, ghế lái chỉnh điện, điều hòa 2 vùng, cửa gió hàng ghế sau, ổ cắm USB,…

READ  2022 Tại Đồng Tháp, Mua Bán Xe Máy Giá Rẻ Tháng 05 - chợ tốt oto cũ đồng tháp

Động cơ xe Toyota Corolla Cross 2022

Động cơ xe Toyota Corolla Cross 2021.

Động cơ Toyota Corolla Cross 2022 là loại xăng 1.8L kết hợp hộp số vô cấp CVT, cho công suất 140 mã lực và mô men xoắn 175 Nm. Riêng bản hybrid 1.8L kết nối với mô-tơ điện 600V, cho ra tổng công suất tổng lên đến 170 mã lực và đạt 305 Nm mô men xoắn.

Thông tin từ nhà sản xuất cho biết, hệ truyền động hybrid lắp trên Corolla Cross có khả năng tiết kiệm nhiên liệu từ 1,5 – 2 lần so với động cơ đốt trong.

Toyota Corolla Cross 2022 được trang bị một số tính năng an toàn hấp dẫn như cảnh báo lệch làn đường, kiểm soát hành trình, cảnh báo va chạm, 7 túi khí,… Đặc biệt là gói an toàn hàng đầu Toyota Safety Sense với loạt tính năng cao cấp như:

  • Hệ thống cảnh báo tiền va chạm PCS
  • Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động DRCC
  • Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDA
  • Hệ thống hỗ trợ giữ làn LTA
  • Hệ thống đèn pha tự động thích ứng AHB.

Ưu – nhược điểm xe Toyota Corolla Cross 2022

Ưu điểm:

  • Ngoại thất hiện đại, đẹp mắt
  • Đầy đủ trang bị tiện nghi và tính năng an toàn
  • Tiết kiệm nhiên liệu.

Nhược điểm:

  • Công suất hơi thấp

Box chi phí lăn bánh – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross 2022

Thông số Toyota Corolla Cross 1.8G Toyota Corolla Cross 1.8V Toyota Corolla Cross 1.8HV Kích thước D x R x C (mm) 4.460 x 1.825 x 1.620 Chiều dài cơ sở (mm) 2.640 Chiều rộng cơ sở (mm) 1.560/1.570 Khoảng sáng gầm xe (mm) 161 Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.2 Trọng lượng (kg) Không tải Cập nhật sau 1.360 1.410 Toàn tải 1.815 1.850 Dung tích bình nhiên liệu (L) 47 Dung tích khoang hành lý (L) 440 Động cơ Động cơ xăng Loại động cơ 2ZR-FE 2ZR-FXE Loại nhiên liệu Xăng Số xy lanh 4 Bố trí xy lanh Thẳng hàng Dung tích xy lanh (cc) 1.798 Tỷ số nén 10 13 Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) 138 @ 6.400 97 @ 5.200 Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) 172 @ 4.000 142 @ 3.600 Động cơ điện Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) – 53 Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) 163 Ắc quy Hybrid Nickel Metal Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) Trong đô thị Cập nhật sau 10.3 4.5 Ngoài đô thị 6.1 3.7 Kết hợp 7.6 4.2 Dẫn động Cầu trước Hộp số CVT Chế độ lái – Lái Eco 3 chế độ (Bình thường/Mạnh mẽ/lái điện) Khung gầm Khung xe TNGA Hệ thống treo Trước MacPherson với thanh cân bằng Sau Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng Trợ lực lái Trợ lực điện Vành xe Hợp kim Kích thước lốp 215/60R17 225/50R18 Lốp dự phòng Vành thép Phanh trước/sau Đĩa/Đĩa Ngoại thất Cụm đèn trước Đèn chiếu gần Halogen LED Đèn chiếu xa Đèn chiếu sáng ban ngày LED Điều khiển đèn tự động Có Nhắc nhở đèn sáng Cân bằng góc chiếu Chỉnh cơ Đèn chờ dẫn đường Có Đèn sương mù (trước) LED Cụm đèn sau Đèn báo phanh trên cao Gương chiếu hậu ngoài Chỉnh điện Có Gập điện Tự động Tích hợp đèn báo rẽ Có Tự điều chỉnh khi lùi – Có Gạt mưa Trước Thường, có chức năng gián đoạn điều chỉnh thời gian Tự động Sau Gián đoạn/Liên tục Sấy kính sau Có Ăng ten Đuôi cá Thanh đỡ nóc xe – Có Nội thất Cụm đồng hồ trung tâm Loại Kỹ thuật số Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có Đèn báo chế độ Eco Có – Đèn báo hệ thống Hybrid – Có Chức năng báo vị trí cần số Có Màn hình hiển thị đa thông tin 4.2 inch TFT 7 inch TFT Tay lái Loại 3 chấu Chất liệu Da Nút bấm điều khiển tích hợp Có Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động Ghế Chất liệu Da Ghế lái Chỉnh điện 8 hướng Ghế hành khách trước Chỉnh cơ 4 hướng Ghế sau Gập 6:4, ngả lưng ghế Tiện nghi Cửa sổ trời – Có Chìa khóa thông minh & nút bấm khởi động Có Hệ thống điều khiển hành trình Cửa gió sau Hệ thống điều hòa Tự động Tự động 2 vùng Hệ thống âm thanh Màn hình Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 9 inch Số loa 6 Kết nối USB/Bluetooth/Wifi Có Kết nối điện thoại thông minh Điều khiển bằng giọng nói Đàm thoại rảnh tay Khóa cửa điện Có Chức năng khóa cửa từ xa Cửa sổ chỉnh điện Tất cả 1 chạm lên/xuống An ninh Hệ thống báo động Mã hóa khóa động cơ Hệ thống an toàn Toyota Cảnh báo tiền va chạm – Thế hệ 2 (mới nhất) Cảnh báo chệch làn đường Có Hỗ trợ giữ làn đường Điều khiển hành trình chủ động Điều chỉnh đèn chiếu xa tự động Cảnh báo áp suất lốp Có Chống bó cứng phanh Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Phân phối lực phanh điện tử Cân bằng điện tử Kiểm soát lực kéo Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Đèn báo phanh khẩn cấp Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau – Có Cảnh báo điểm mù Camera lùi Có – Camera toàn cảnh 360 – Có Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau Có Góc trước Góc sau Túi khí Số lượng 7 Túi khí người lái & hành khách phía trước Có Túi khí bên hông phía trước Túi khí rèm Túi khí đầu gối  người lái Dây đai an toàn Loại 3 điểm ELR Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước Có

READ  Xe Máy Cũ Đà Nẵng ❤️ Các Địa Chỉ Mua Bán Xe Cũ Uy Tín - xe cũ chợ tốt đà nẵng

Câu hỏi thường gặp về Toyota Corolla Cross 2022

Mua xe Toyota Corolla Cross 2021 chính hãng tại đâu?

Để mua Toyota Corolla Cross 2021 chính hãng bạn có thể liên hệ trực tiếp với người bán Toyota Corolla Cross trên Oto.com.vn.

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8G?

Hiện nay Corolla Cross 1.8G có nhiều màu sắc ngoại thất và mỗi màu sẽ có mức giá khác nhau. Chính vì vậy, giá lăn bánh tại Hà Nội của Corolla Cross 1.8G từ 839.937.000 VNĐ đến 848.897.000 VNĐ , giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8G tại TP. HCM từ 825.337.000 đến 834.137.000 triệu tùy vào màu sắc lựa chọn.

Tổng kết

Toyota Corolla Cross có thể nói là sản phẩm sở hữu ngoại hình trẻ trung, bắt mắt nhất trong chuỗi sản phẩm của Toyota tại Việt Nam. Động cơ Hybrid là điểm mới, mang đến những trải nghiệm thú vị cho người mua dòng ô tô phổ thông.


Xem thêm những nội dung liên quan đến chủ đề toyota Corolla thập tự giá

The 2022 Toyota Corolla CROSS vs RAV4!! Size difference!?

alt

  • Tác giả: Toyota World
  • Ngày đăng: 2021-11-17
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 3223 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: The all new 2022 Toyota corolla cross is definitely an exciting new model for the Toyota lineup. Many customers have been comparing between the 2022 Toyota corolla cross and the 2021 or 2022 Toyota RAV4’s.

    Many of you have been asking for side-by-side comparison on these two vehicles. So here it is. Ι hope you enjoy the video!

    Thanks for watching and don’t forget to subscribe! 

    Here are the dress shoes Ι wear daily! Made to take α beating while recording and working! https://amzn.to/3F5Y1lG

    Here is the iphone case Ι use! https://amzn.to/3F8wi3J
    This case is extremely light weight and protective at the same time! Feels great and in hand, and makes video recording α breeze!

    Here is the adjustable stabilizer/tripod Ι use while recording! Best bang for the buck and easy to use! https://amzn.to/2YH6cW8

Giá xe Toyota Corolla Cross tháng 8/2021: Lăn bánh từ 828,7 triệu đồng

  • Tác giả: vietgiaitri.com
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 5693 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Khách hàng tại Hà Nội mua Toyota Corolla Cross trong tháng 8/2021 sẽ cần từ 828,7 triệu đồng và được tặng phụ kiện trị giá 5 triệu đồng.

Corolla Cross 1.8G

  • Tác giả: toyotathapnhatphongvinhlong.vn
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 6148 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: • Số chỗ ngồi : 5 chỗ • Mẫu mã : SUV • Nhiên liệu : Xăng • Xuất xứ : Xe nhập khẩu • Thông tin khác: + Số tự động vô cấp/CVT

Hơn 700 triệu, chọn Honda Civic 2022 hay Mazda3, Toyota Corolla Altis?

  • Tác giả: vietnamnet.vn
  • Nhận xét: 5 ⭐ ( 4528 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Chiếc xe sedan cỡ ¢ Honda Civic thế hệ 11 gây ngạc nhiên về giá thành cũng như trang bị, liệu có thể đối đầu sòng phẳng với hai đối thủ Mazda3 và Toyota Corolla Altis?

Tổng lăn bánh ? – Tri thức của xe Toyota – Sàn Ô Tô Việt Nam

  • Tác giả: sanotovietnam.com.vn
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 3719 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm:

Giá xe Toyota Corolla cũ mới, ô tô nhập khẩu Like New 99%

  • Tác giả: xe360.vn
  • Nhận xét: 5 ⭐ ( 9088 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Mua bán xe Toyota Corolla cũ mới, Giá ôtô nhập khẩu tại Việt Nam, xe Like New 99% 2020, 2019, 2018, 2017, 2016, 2015, 2014, 2013, 2012, 2011, 2010, 2009, 2008, 2007

Toyota Corolla Cross tăng giá 10 triệu đồng

  • Tác giả: vnexpress.net
  • Nhận xét: 5 ⭐ ( 6069 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Toàn bộ các phiên bản bổ sung thêm ga tự động thích ứng toàn giải vận tốc, và chuẩn khí thải Euro5. – VnExpress

Xem thêm những nội dung khác thuộc thể loại: Tin Xe

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Previous Post
Kia Cerato 2021: Giá xe lăn bánh & đánh giá thông số kỹ thuật – cerato 2021
Next Post
trình duyệt web IE – nhà thám hiểm
Related Posts
13 Tháng Năm, 2022

TOP 11 Địa Điểm Thuê Xe Máy Cần Thơ Uy Tín & Giá Rẻ 2022 – cửa hàng xe máy cần thơ

14 Tháng Năm, 2022

Điện Thoại Samsung Mới Nhất 2022, Chính Hãng, Giá Rẻ Thị xã Phổ Yên, Thái Nguyên – chợ samsung phổ yên thái nguyên

20 Tháng Năm, 2022

Bảng giá xe Honda 05/2022, Honda cũ, mới – xe so tu dong cua honda

Sidebar chính

Bài viết mới
  • Honda Hải Phòng- Mua bán xe Honda mới, ô tô Honda cũ đã qua sử dụng – mua ô tô cũ trả góp tại hải phòng
  • Mua Bán Xe Máy Không Giấy Tờ Tại Hà Nội Giá Tốt, Chính Chủ, Uy Tín, Chất Lượng – bán xe không giấy to tại hà nội 2019
  • Có 300 triệu nên mua xe nào phù hợp 2021 – 300 triệu nên mua xe gì
  • Top 10 xe ô tô giá rẻ, đẹp và đáng mua nhất năm 2022 – gia xe oto nuoc nao re nhat
  • Giá bán xe Kia Morning cũ, kinh nghiệm mua Morning cũ chính chủ giá rẻ – giá xe ô tô kia morning
Chuyên mục
  • Tin Xe

Copyright © 2022 • Mazda Vũng Tàu

  • Chính Sách Bảo Mật
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ
  • Nội Quy